Bài 1
1. Look. Listen and check.
(Nhìn tranh. Nghe và đánh dấu.)
Bài 2
2. Read. Listen again and circle.
(Đọc. Nghe lại và khoanh tròn.)
1. Mai: I like sunny/ windy days. I can walk to school/ stay at home.
2. Jack: I like rainy/ windy days. I can play with my dog/ kite.
3. Lucy: I like cloudy/ rainy days. I can run/ jump in the rain.
4. Nam: I like snowy/ rainy days. I can play in the snow/ rain.
Bài 3
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
Phương pháp giải:
- Hỏi về thời tiết:
What’s the weather like? (Thời tiết thế nào?)
It's + tính từ.
- Hỏi xem ai đó có thích thời tiết không"
Do you like ______? (Bạn có thích ______ không?)
Lời giải chi tiết:
- What’s the weather like? (Thời tiết như thế nào?)
- It’s cold and rainy. (Trời lạnh và mưa.)
- Do you like rainy days? (Cậu có thích những ngày mưa không?)
- No, I don’t. I can not play outside. (Không, tớ không thích. Tớ không thể chơi ở ngoài trời được.)