Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 10 trang 23 Explore Our World

2024-09-14 03:42:41

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

 

Lời giải chi tiết:

1. weather: thời tiết.

2. snowy: tuyết rơi.

3. rainy: có mưa/ mưa nhiều.

4. bathing: tắm.

5. sneakers: giày.

6. umbrella: cái ô/ dù.


Bài 2

2. Say. Write each word in the correct column.

(Nói. Viết mỗi từ vào đúng cột.)

Lời giải chi tiết:

windy (adj): có gió 

raincoat (n): áo mưa 

sandals (n): dép quai hậu 

computer (n): máy vi tính 

umbrella (n): cái ô 

eraser (n): cục gôm/tẩy


Bài 3

3. Play the game: Stand and sit.

(Chơi trò chơi: Đứng lên và ngồi xuống.)


Phương pháp giải:

Cách chơi: Mỗi bạn sẽ đại diện cho 1 âm tiết trong từ. Các bạn ngồi thành 1 hàng, số bạn học sinh ngồi sẽ tương ứng với số âm tiết trong từ. Khi đọc 1 từ lên, trọng âm rơi vào âm tiết nào thì bạn học sinh ngồi ở vị trí tương ứng với âm tiết đó sẽ đứng lên. 

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"