Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 12 trang 39 Explore Our World

2024-09-14 03:43:14

Bài 1

1. Read and reorder the sentences.

(Đọc và sắp xếp lại trật tự câu.)

 

Phương pháp giải:

Lan gets up at 6:30.

(Lan thức dậy lúc 6:30.)

She eats lunch with her friends.

(Cô ấy ăn trưa cùng bạn.)

She eats breakfast at 7:00.

(Cô ấy ăn sáng lúc 7:00.)

She goes to school at 7:15.

(Cô ấy tới trường lúc 7:15.)

Lời giải chi tiết:


Bài 2

2. Read and write 3 sentences. Use the words in the box.

(Đọc và viết 3 câu. Sử dụng từ trong hộp.)

Lời giải chi tiết:

  1. My friend gets up at 6:00. (Bạn tôi thức dậy lúc 6:00.)

  2. My friend brushes her teeth at 6:05. (Bạn tôi đánh răng lúc 6:05.)

  3. My friends eats breakfast at 6:30. (Bạn tôi ăn sáng lúc  6:30.)


Bài 3

3. Write about your friend’s day. Write 15 – 20 words.

(Viết về một ngày của người bạn. Khoảng 15 – 20 từ.)

Lời giải chi tiết:

My friend is Minh. He gets up at 6 o’clock every day. He has breakfast at 6:30. He goes to school at 7:00 in the morning. 

(Bạn của tôi là Minh. Cậu ấy thức dậy lúc 6 giờ mỗi ngày. Cậu ấy ăn sáng lúc 6 rưỡi. Cậu ấy đến trường lúc 7 giờ sáng.)



Bài 4

4. Talk about your friend’s day.

(Nói về một ngày của người bạn.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch: 

Tâm thức dậy lúc 6 giờ. Cô ấy đến trường lúc 6 rưỡi. Cô ấy ăn trưa lúc 11:15. 

Lời giải chi tiết:

My friend is Lan. He gets up at 5 o’clock every day. She does morning exercises regularly. He goes to school at 6:30.

(Bạn của tôi là Lan. Cô ấy thức dậy lúc 5 giờ mỗi ngày. Cô ấy thường xuyên tập thể dục buổi sáng. Cô ấy đến trường lúc 6 giờ 30.)


Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"