Bài 1
1. Look and role – play.
(Đọc và đóng vai.)
Lời giải chi tiết:
A: When do you get up?
(Bạn thức dậy khi nào?)
B: I get up at 7:00. How about you?
(Tôi thức dậy lúc 7 giờ. Còn bạn?)
A: I get up at 6:30. I brush my teeth and I eat breakfast at 7:00.
(Tôi thức dậy lúc 6:30. Tôi đánh răng và ăn sáng lúc 7 giờ.)
B: What time do you watch television?
(Mấy giờ bạn xem TV?)
A: I watch television at 6:00.
(Tôi xem TV lúc 6 giờ.)
Bài 2
2. Ask and answer. Write.
(Đặt câu hỏi và trả lời. Viết.)
Phương pháp giải:
-
When do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
-
What time do you eat breakfast? (Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?)
-
What time do you go to school? (Bạn đi học lúc mấy giờ?)
-
What time do you chat with friends? (Bạn nói chuyện với bạn bè lúc mấy giờ?)
-
What time do you eat lunch/ dinner? (Bạn ăn trưa/ ăn tối lúc mấy giờ?)
-
What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Make a book about a day.
(Làm cuốn sách về một ngày.)
Lời giải chi tiết:
1. Fold: gấp giấy
2. Write the day on the cover: Viết ngày lên trang bìa
3. Write and draw on the pages: Viết và vẽ lên các trang giấy
4. Write your name: Viết tên của bạn
Bài 4
4. Talk about your day.
(Nói về một ngày của bạn.)
Phương pháp giải:
I get up at 8:30. I have breakfast at 9:00. I eat lunch at 12:00. I play with Sofia at 2:00.
(Tôi thức dậy lúc 8:30. Tôi ăn sáng lúc 9:00. Tôi ăn trưa lúc 12:00. Tôi chơi cùng Sofia lúc 2:00.)
Lời giải chi tiết:
I get up at 6:30.I eat breakfast at 6:40.I go to school at 7:00.I chat with friends at 10:00. I eat lunch at 12:00.I eat dinner at 7:00. I go to bed at 10:00.
(Tôi thức dậy lúc 6:30. Tôi ăn sáng lúc 6:40. Tôi đi học lúc 7:00. Tôi nói chuyện với bạn bè lúc 10:00. Tôi ăn trưa lúc 12:00. Tôi ăn tối lúc 7:00. Tôi đi ngủ lúc 10:00.)