Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 lesson 7 trang 52 Explore Our World

2024-09-14 03:43:38

Bài 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Bài nghe:

Freddy: Can I use your marker? 

Mia: Sure. It’s behind the globe. 

Freddy: Where’s the globe? 

Mia: It’s opposite the stickers. 

Freddy: Where are the stickers? 

Mia: They’re next to the scissors. 

Freddy: Are the scissors in front of the highlighter? 

Mia: Yes, they are. 

Tạm dịch:

Freddy: Mình dùng bút dạ của cậu được không?

Mia: Tất nhiên rồi. Nó ở sau quả địa cầu đó.

Freddy: Quả địa cầu ở đâu nhỉ?

Mia: Ở đối diện những cái nhãn dán.

Freddy: Những cái nhãn dán ở đâu?

Mia: Ở cạnh cái kéo.

Freddy: Cái kéo ở trước cái bút đánh dấu hả?

Mia: Đúng rồi đó.

Bài 2

2. Look. Listen and circle.

(Nhìn tranh. Nghe và khoanh tròn.)


Bài 3

3. Point to the pictures in 1 and 2. Ask and answer. 

(Chỉ vào tranh ở câu 1 và câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

A: Where’s the highlighter?

(Bút đánh dấu ở đâu?)

B: It’s behind the tape. Are the scissors behind the flash cards?

(Ở phía sau băng dính. Cái kéo có ở phía sau thẻ thông tin không?)

A: No. They’re in front of the flash cards.

(Không. Chúng ở phía trước thẻ thông tin.)


Bài 4

4. Draw. Ask and answer.

(Vẽ. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

Where are the ______? (Những cái _____ ở đâu?)

They're ______. (Chúng _______.)

Ví dụ:

A: Where are the scissors? (Cái kéo ở đâu?)

B: They’re opposite the highlighter. (Ở đối diện bút đánh dấu.)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"