Bài 1
1. Look. Listen and check.
(Nhìn tranh. Nghe và đánh dấu.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
A: Hi Marry. I’m at the zoo.
B: Great. Are there many animals at the zoo?
A: Yes. I’m looking at the horses.
B: What are they doing?
A: They are drinking water. Come to the zoo. It’s fun!
B: Okay.
Tạm dịch:
A: Chào Marry. Tớ đang ở sở thú này.
B: Tuyệt. Ở đó có nhiều con vật không?
A: Có. Tớ đang nhìn mấy con ngựa.
B: Chúng đang làm gì.
A: Chúng đang uống nước. Đến sở thú đi. Vui lắm.
B: Được thôi.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Read. Listen and check.
(Đọc. Nghe và đánh dấu.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Phong: Where are you Lan?
Lan: I’m in front of the rabbits. They’re eating. Where are you Phong?
Phong: I’m next to the birds. They’re flying and feeding their babies.
Lan: I know that place. Right there.
Phong: Okay.
Tạm dịch:
Phong: Cậu ở đâu vậy Lan?
Lan: Tớ ở trước mấy con thỏ này. Chúng đang ăn. Cậu ở đâu thế Phong?
Phong: Tớ ở cạnh mấy con chim. Chúng đang bay và cho con của chúng ăn.
Lan: Tớ biết chỗ đó. Ở ngay đây nè.
Phong: Okay.
Lời giải chi tiết:
1. True | 2. False | 3. False | 4. True |
Bài 3
3. Look at the zoo map. Write. Ask and answer.
(Nhìn vào bản đồ sở thú. Viết. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Phương pháp giải:
A: Where are you, Tam? (Cậu ở đâu vậy Tâm?)
B: I’m in front of the turtles. They’re swimming. (Ở trước mấy con rùa. Chúng đang bơi.)