Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 3 trang 128 Explore Our World

2024-09-14 03:46:02

Bài 1

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Freddy: Bạn có đến buổi tiệc ngày hôm qua không?

Polly: Tớ không đến.

Freddy: Cậu đã ở đâu vậy?

Polly: Tớ ở thư viện.

Freddy: Mai có ở thư viện không?

Polly: Cô ấy có.


Bài 2

2. Read and draw lines. Listen and check your answers.

(Đọc và nối. Nghe lại và kiểm tra đáp án của bạn.)

Phương pháp giải:

1. Were you at the restaurant yesterday? (Bạn có ở nhà hàng ngày hôm qua không?)

2. Where were you yesterday? (Cậu đã ở đâu ngày hôm qua?)

3. Where were Tom yesterday? (Tom đã ở đâu ngày hôm qua?)

4. Was Jack at the market yesterday?  (Jack có ở chợ ngày hôm qua không?)

a. No, he wasn’t. He was at the aquarium yesterday. (Không. Anh ấy ở thủy cung ngày hôm qua.)

b. Yes, I was. (Có.) 

c. He was at the yoga center. (Anh ấy ở trung tâm yoga.)

d. I was at the museum. (Tớ đã ở bảo tàng.)

Lời giải chi tiết:

1. a

2. d

3. c

4. b


Bài 3

3. Look. Listen and number.

(Nhìn tranh. Nghe và đánh số.)


Bài 4

4. Play the game: Row the Boat.

(Chơi trò chơi: Chèo thuyền.)

Phương pháp giải:

 Cách chơi: 3-4 bạn 1 nhóm. Lần lượt hỏi và đáp xem bạn mình đã ở đâu ngày hôm qua. 

Ví dụ:

A: Where were you yesterday? (Cậu đã ở đâu ngày hôm qua?)

B: I was at home with my parents. (Tớ ở nhà cùng bố mẹ.)

B: Where were you yesterday? (Cậu đã ở đâu ngày hôm qua?)

C: I was at school. (Tớ ở trường.)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"