Bài 1
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Tired (adj): mệt mỏi
Sick (adj): ốm
Proud (adj): tự hào
Happy (adj): hạnh phúc
Scared (adj): sợ hãi
Angry (adj): tức giận
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Tired (adj): mệt mỏi
Sick (adj): ốm
Proud (adj): tự hào
Happy (adj): hạnh phúc
Scared (adj): sợ hãi
Angry (adj): tức giận
Bài 3
3. Read. Listen and write.
(Đọc. Nghe và viết.)
Bài 4
4. Play the game: Bingo.
(Chơi trò chơi: Bingo.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Hỏi bạn của bạn câu hỏi để điền tên vào bảng. Ai điền được hàng liền nhau theo chiều ngang/ dọc/ chéo thì chiến thắng.
Ví dụ:
A: Were you scared yesterday, Jane? (Hôm qua cậu có sợ không?)
B: Yes, I was. (Tớ không.)