Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 6 trang 131 Explore Our World

2024-09-14 03:46:09

Bài 1

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Sleepy (adj): buồn ngủ

Calm (adj): bình tĩnh

Excited (adj): hào hứng

Sad (adj): buồn bã

Bored (adj): chán nản

Hungry (adj): đói

Relaxed (adj): thoải mái


Bài 2

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Sleepy (adj): buồn ngủ

Calm (adj): bình tĩnh

Excited (adj): hào hứng

Sad (adj): buồn bã

Bored (adj): chán nản

Hungry (adj): đói

Relaxed (adj): thoải mái


Bài 3

3. Read. Listen and circle.

(Đọc. Nghe và khoanh tròn.)

Phương pháp giải:

1. Anna was sleepy/ bored. (Anna đã buồn ngủ/ chán.)

2. Teddy was sad/ relaxed. (Teddy đã buồn/ thoải mái.)

3. Jack was calm/ excited. (Jack đã bình tĩnh/ hứng khởi.)

4. Jane was hungry/ bored. (Jane đã đói bụng/ chán.)


Bài 4

4. Ask and answer. Draw.

(Đặt câu hỏi và trả lời. Vẽ.)

Phương pháp giải:

A: How are you today? (Hôm nay bạn thế nào?)

B: I’m happy. (Tớ hạnh phúc.)

A: How were you yesterday. (Hôm qua bạn thế nào?)

B: I was bored. (Tớ đã buồn chán.)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"