Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 9 trang 134 Explore Our World

2024-09-14 03:46:14

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Calm (adj): bình tĩnh

Grandma (n): bà ngoại/ nội

Proud (adj): tự hào

Sleepy (adj): buồn ngủ


Bài 2

2. Listen and sing.

(Nghe và hát.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch: 

Hôm qua các bạn nam đã ở một nhà hàng. 

Họ đói, đói, đói, đói.

Bạn tôi đã đi xem phim ngày hôm qua.

Anh ấy buồn ngủ, buồn ngủ, buồn ngủ, buồn ngủ.


Hôm qua bà mình đã đến thủy cung.

Con cá bình tĩnh, bình tĩnh, bình tĩnh.

Hôm qua ba mẹ mình đã đến buổi diễn của mình.

Họ rất tự hào, tự hào, tự hào, tự hào.


La la la la, la la la la.

Đói, buồn ngủ, bình tĩnh, tự hào.

Đó là cảm xúc của chúng ta.


Bài 3

3. Find the words and say.

(Tìm từ và nói.)

Lời giải chi tiết:

Sleepy (adj): buồn ngủ

Calm (adj): bình tĩnh

Excited (adj): hào hứng

Sad (adj): buồn bã

Bored (adj): chán nản

Hungry (adj): đói

Relaxed (adj): thoải mái 

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"