Câu 1
1. Write.
(Viết.)
Lời giải chi tiết:
1. They work in a hospital. They're doctors.
(Họ làm việc ở bệnh viện. Họ là những bác sĩ.)
2. They work in a fire station. They’re firefighters.
(Họ làm việc ở trạm cứu hoả. Họ là lính cứu hoả.)
3. They work in a farm. They’re farmers.
(Họ làm việc ở nông trại. Họ là những người nông dân.)
4. They work in an airport. They’re pilots.
(Họ làm việc ở sân bay. Họ là những phi công.)
Câu 2
2. Draw a circle on the stress. Draw a line under a schwa sound.
(Vẽ một vòng tròn trên trọng âm. Vẽ một đường dưới âm schwa.)
Lời giải chi tiết:
1. ‘doctor | 2. ‘parrot | 3. ‘pilot | 4. ‘sofa |
Câu 3
3. Write the words in the correct boxes.
(Viết các từ vào đúng ô.)
Phương pháp giải:
doctor (n): bác sĩ
farmer (n): nông dân
firefighter (n): lính cứu hoả
office worker (n): nhân viên văn phòng
chicken (n): thịt gà
fries (n): khoai tây chiên
noodles (n): mì
rice (n): cơm
airport (n): sân bay
bank (n): ngân hàng
hospital (n): bệnh viện
office (n): văn phòng
airport, bank, hospital, office |
Lời giải chi tiết:
jobs (nghề nghiệp) | places of work (nơi làm việc) | food (đồ ăn) |
doctor, farmer, firefighter, office worker | airport, bank, hospital, office | chicken, fries, noodles, rice |
Câu 4
4. Write.
(Viết.)
I would like they would like do you would you
Lời giải chi tiết:
1. A: Would you like number 9 or 1?
B: I would like number 9.
2. A: Do you like pizza?
B: Yes, we do.
3. A: I would like the black shorts.
B: OK.
4. They would like a bubble tea.
Tạm dịch:
1. A: Bạn muốn số 9 hay số 1?
B: Tôi muốn số 9.
2. A: Bạn có thích pizza không?
B: Vâng, chúng tôi làm.
3. A: Tôi muốn cái quần đùi màu đen.
B: Được.
4. Họ muốn một tách trà sữa trân châu.