Bài 1
1. Read, look, and write.
(Đọc, nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. opposite | 2. straight | 3. next to | 4. right | 5. bookstore | 6. between | 7. left |
Woman: Excuse me. How do we get to Summerside Elementary School?
Man: Look, here’s the school on the map. It’s (1) opposite the park. First you go (2) straight to the hospital. The hospital is (3) next to the bookstore. Then turn (4) right.
Woman: Ok, I know the (5) bookstore. It’s (6) between the hospital and the traffic lights.
Man: That’s right. When you get to the traffic lights, go straight and then turn (7) left and you’re there!
Woman: Thank you.
Man: Goodbye.
Tạm dịch
Người phụ nữ: Xin lỗi. Làm sao chúng ta tới được Trường Tiểu học Summerside?
Người đàn ông: Nhìn này, đây là trường học trên bản đồ. Nó ở đối diện công viên. Đầu tiên bạn đi thẳng đến bệnh viện. Bệnh viện ở cạnh hiệu sách. Sau đó rẽ phải.
Người phụ nữ: Được rồi, tôi biết hiệu sách. Nó ở giữa bệnh viện và đèn giao thông.
Người đàn ông: Đúng vậy. Khi bạn đến chỗ đèn giao thông, hãy đi thẳng rồi rẽ trái và bạn sẽ ở đó!
Người phụ nữ: Cảm ơn bạn.
Người đàn ông: Tạm biệt.
Bài 2
2. Read again. Draw the route on the map.
(Đọc lại. Vẽ đường đi trên bản đồ.)
Lời giải chi tiết:
Bài 1
1. Listen and check (√) the box.
(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)
Phương pháp giải:
Bài nghe
1. Go straight at the bookstore.
2. Turn right at the traffic lights.
3. The hospital is opposite the park.
4. He’s next to the school.
Tạm dịch
1. Đi thẳng vào hiệu sách.
2. Rẽ phải ở đèn giao thông.
3. Bệnh viện đối diện công viên.
4. Anh ấy ở cạnh trường học.
Lời giải chi tiết:
1. A | 2. B | 3. A | 4. B |
Câu 4
2. Look at the map. Use the words in the box to write four directions to get to the school.
(Nhìn vào bản đồ. Sử dụng các từ trong hộp để viết 4 chỉ dẫn đi đến trường.)
next to | on the right | on the left | opposite | straight | turn right | turn left |
Lời giải chi tiết:
1. Go straight. (Đi thẳng.)
2. Turn left at the traffic lights. (Rẽ trái ở đèn giao thông.)
3. Turn right. (Rẽ phải.)
4. The school is on the left. (Trường học ở bên trái.)
5. It’s opposite the library. (Nó đối diện thư viện.)
Bài 1
1. Write and match.
(Viết và nối.)
bus | station | supermarket |
1. bus station
2. train _____________
3. _________________
Lời giải chi tiết:
1. bus - c | 2. train station- a | 3. supermarke t- b |
1. bus station (trạm xe buýt)
2. train station (ga tàu)
3. supermarket (siêu thị)
Bài 2
2. Write.
(Viết.)
1. bus station/ next to/ supermarket
=> The bus station is next to the supermarket.
(Bến xe buýt nằm cạnh siêu thị.)
2. train station/ near/ bus station
3. supermarket/ between/ train station/ bus station
Lời giải chi tiết:
2. The train station is next to the bus station.
(Ga xe lửa nằm cạnh bến xe buýt.)
3. The supermarket is between the train station and the bus station.
(Siêu thị nằm giữa ga xe lửa và bến xe buýt.)
Bài 3
3. Listen and write.
(Nghe và viết.)
How do we get to the station?
How do we get to the station? It’s getting very late. Where is the train station? The train doesn’t wait. Turn (1) right at the library. You’re getting very (2) _______________. It’s (3) _____________ the bookstore. The train station is here! | How do we get to the station? It’s getting very late. Where is the bus station? The bus doesn’t wait. Turn (4) __________ at the hospital, You’re getting very near. It’s (5) ___________ the supermarket. The bus station is (6) ______________! |
Phương pháp giải:
Bài nghe
How do we get to the station?
How do we get to the station?
It’s getting very late.
Where is the train station?
The train doesn’t wait.
Turn right at the library.
You’re getting very near.
It’s opposite the bookstore.
The train station is here!
How do we get to the station?
It’s getting very late.
Where is the bus station?
The bus doesn’t wait.
Turn left at the hospital,
You’re getting very near.
It’s next to the supermarket.
The bus station is here!
Tạm dịch
Chúng ta đến nhà ga bằng cách nào?
Chúng ta đến nhà ga bằng cách nào?
Trời đang rất muộn.
Nhà ga xe lửa ở đâu?
Tàu không đợi.
Rẽ phải vào thư viện.
Bạn đang đến rất gần.
Nó ở đối diện hiệu sách.
Nhà ga xe lửa ở đây!
Chúng ta đến nhà ga bằng cách nào?
Trời đang rất muộn.
Trạm xe buýt ở đâu?
Xe buýt không đợi.
Rẽ trái vào bệnh viện,
Bạn đang đến rất gần.
Nó ở cạnh siêu thị.
Trạm xe buýt ở đây!
Lời giải chi tiết:
1. right | 2. near | 3. opposite | 4. left | 5. next to | 6. here |
Bài 1
1. Complete the words with er, ir, or ur. Listen and check.
(Hoàn thành các từ với er, ir hoặc ur. Nghe và kiểm tra.)
Lời giải chi tiết:
1. hurt (đau) | 2. germs (vi trùng) | 3. bird (con chim) | 4. fern (cây dương xỉ) | 5. girl (cô gái) | 6. nurse (y tá) |
Bài 2
2. Write. Listen and chant.
(Viết. Nghe và hát.)
bird | fern | hurts | girl | germs | nurse | purse |
The girl (1) hurts het finger.
She goes to the (2) _____________.
The nurse gets some band aids
From her very big (3) ____________.
Here is a talking (4) ______________.
It’s perching in a (5) ____________,
“Be careful, little (6) ____________,
You don’t want (7) ____________!”
Phương pháp giải:
Bài nghe
The girl hurts her finger.
She goes to the nurse.
The nurse gets some band aids
From her very big purse.
Here is a talking bird.
It’s perching in a fern.
“Be careful, little girl.
You don’t want germs!”
Tạm dịch
Cô gái bị đau ngón tay.
Cô ấy đi đến y tá.
Y tá nhận được một số dụng cụ hỗ trợ băng bó
Từ chiếc ví rất lớn của cô ấy.
Đây là một con chim biết nói.
Nó đang đậu trên một cây dương xỉ.
“Hãy cẩn thận, cô bé.
Bạn không muốn có vi trùng!
Lời giải chi tiết:
1. hurts | 2. nurse | 3. purse | 4. bird | 5. fern | 6. girl | 7. germs |
Bài 3
3. Write the words in the correct boxes.
(Viết các từ vào đúng các hộp.)
birthday (sinh nhật) | fern (cây dương xỉ) | germs (vi trùng) | purse (cái ví) | skirt (cái váy) | Thursday (thứ Năm) |
er | ir | ur |
birthday |
birthday(sinh nhật) | fern (cây dương xỉ) | germs (vi trùng) | purse (cái ví) | skirt (cái váy) | Thursday (thứ Năm) |
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
er | ir | ur |
fern, germs | birthday, skirt | purse, Thursday |
Bài 1
1. Label the picture with the correct words.
(Đánh số bức tranh với đúng các từ.)
Lời giải chi tiết:
1. bus stop (điểm dừng xe buýt) | 2. stores (cửa hàng) | 3. traffic lights (đèn giao thông) | 4. park (công viên) | 5. school (trường học) |
Bài 2
2. Read the invite in the Student Book. Complete Phuong’s notes.
(Đọc lời mời trong Sách Học Sinh. Hoàn thành ghi chú của Phương.)
Lời giải chi tiết:
Vinh’s birthday party!
It’s on (1) March 21.
It starts at (2) 3 o’clock. It finishes at (3) 5.45. It’s at Vinh’s house.
Directions: Turn (4) left at the school.
Go (5) straight to the traffic lights. Turn (6) left and walk to the library. Turn left at the supermarket.
His house is (7) opposite the police station.
Tạm dịch
Tiệc sinh nhật của Vinh!
Đó là vào ngày 21 tháng 3.
Nó bắt đầu lúc 3 giờ. Nó kết thúc vào lúc 5.45. Nó ở nhà Vinh.
Chỉ dẫn: Rẽ trái vào trường.
Đi thẳng tới đèn giao thông. Rẽ trái và đi bộ đến thư viện. Rẽ trái ở siêu thị.
Nhà anh ở đối diện đồn công an.
Bài 1
1. Check (√) the sentences with imperative verbs.
(Kiểm tra các câu chứa động từ mệnh lệnh.)
1. Come to my birthday party! (Hãy đến dự tiệc sinh nhật của tôi!) √
2. Turn left at the school. (Rẽ trái vào trường.)
3. My house is on Xuan Dieu Street. (Nhà tôi ở đường Xuân Diệu.)
4. The party is on March 22. (Bữa tiệc diễn ra vào ngày 22 tháng 3.)
5. Go straight to the traffic lights. (Đi thẳng tới đèn giao thông.)
6. Don’t be late! (Đừng đến muộn!)
Lời giải chi tiết:
1, 2, 5, 6
Bài 2
2. Plan your party. Make notes.
(Lên kế hoạch cho bữa tiệc của bạn. Ghi chú.)
When is it? (Khi nào?)
Where? (Ở đâu?)
What time does it start? (Mấy giờ bắt đầu?)
What time does it finish? (Mấy giờ kết thúc?)
Lời giải chi tiết:
My birthday party!
It’s on July 17th. It’s at Hoan Hao Restaurant.
It starts at 7 p.m. and finishes at 10 p.m.
(Tiệc sinh nhật của tôi!
Đó là vào ngày 17 tháng 7. Nó ở nhà hàng Hoàn Hảo.
Nó bắt đầu lúc 7 giờ tối. và kết thúc lúc 10 giờ tối.)
Bài 3
3. Draw and write a party invite to a friend. Give directions.
(Vẽ và viết một lời mờ dự tiệc cho một người bạn. Đưa ra chỉ dẫn đường.)
go straight | turn left/ right | on the left/ right | opposite/ next to |
Dear____________________,
Please come to my birthday party!
Date: ___________________
Time: ___________________
Place: ___________________
Directions from ____________ : __________________
Please reply soon!
From _______________
Lời giải chi tiết:
Please come to my birthday party!
Date: May 28th
Time: 3 p.m.- 5 p.m.
Place: my house
Directions from school: Go across the post office, turn the first right turn. My house is between the supermarket and the bakery. It’s opposite the bank.
Please reply soon!
From Hop
Tạm dịch:
Yến thân mến,
Hãy đến với bữa tiệc sinh nhật của tôi!
Ngày: 28 tháng 5
Thời gian: 3 giờ chiều - 5 giờ chiều.
Địa điểm: nhà tôi
Chỉ đường từ trường: Đi qua bưu điện, rẽ phải ở ngã rẽ đầu tiên. Nhà tôi ở giữa siêu thị và tiệm bánh. Nó ở đối diện ngân hàng.
Vui lòng phản hồi sớm!
Từ Hợp
Bài 4
4. Give your party invite to a friend. Write a reply to your friend’s invite.
(Đưa lời mời dự tiệc của bạn cho một người bạn. Viết câu trả lời cho lời mời của bạn bè.)
Lời giải chi tiết:
Các em tự thực hành cùng bạn bè của mình.