Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1

2024-09-14 04:02:19
Listening
Câu 1 :

Listen and number.

1. 

2. 

3. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Listen and choose the correct answers.

Câu 2.1 :

1. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: 

G: When’s your sports day? Is it in May?

B: Yes, it is.

Tạm dịch: 

G: Ngày thể thao của bạn diễn ra khi nào? Có phải vào tháng Năm không?

B: Đúng rồi.

=> Chọn A 

Câu 2.2 :

2. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: 

G: Where were you yesterday?

B: I was at a campsite in London.

Tạm dịch: 

G: Hôm qua bạn đã ở đâu vậy?

B: Tôi đã ở khu cắm trại ở London.

=> Chọn C 

Câu 2.3 :

3. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: 

G: When do you have art? On Thursdays?

B: No, I have it on Mondays.

Tạm dịch: 

G: Khi nào bạn có môn Mĩ thuật? Vào thứ Năm phải không?

B: Không, tôi có môn đó vào thứ Hai.

=> Chọn B 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 :

Listen and answer question with ONE word.

1. How many rooms are there at Mai’s school?

2. How many computer rooms are there at her school?

3. What is her favourite subject? 

4. When does she have her favourite subject?

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

B: Wow! Your school is big, Mai. How many rooms are there?

G: There are twenty rooms.

B: How many computer rooms are there at your school?

G: There are two.

B: What’s your favourite subject at school?

G: It’s maths.

B: When do you have it?

G: I have it on Mondays.

Tạm dịch:

B: Ồ! Trường của bạn lớn thật đó Mai. Có bao nhiêu phòng học vậy?

G: Có 20 phòng.

B: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường bạn?

G: Có hai.

B: Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?

G: Đó là môn toán.

B: Khi nào bạn có nó?

G: Tôi học môn đó vào thứ Hai.

Lời giải chi tiết:

1. twenty/20

2. two/2

3. Maths

4. Mondays

Reading and Writing
Câu 1 :

Choose the best answer.

Câu 1.1 :

1. Where are you ________? I am from Hung Yen province.

  • A

    from

  • B

    on

  • C

    in

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đó đến từ đâu:

Where are your from? I am from Hung Yen province.

(Bạn đến từ đâu vậy? Tớ đến từ tỉnh Hưng Yên.)

=> Chọn A 

Câu 1.2 :

2. What do you do on Saturday afternoon? - I ________ with my brother.

  • A

    visits

  • B

    go swimming

  • C

    plays football

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “I” đi kèm động từ ở dạng nguyên thể. Trong các phương án chỉ có B là động từ nguyên thể (go).

What do you do on Saturday afternoon? - I go swimming with my brother.

(Bạn làm gì vào chiều thứ Bảy? – Tớ đi bơi cùng anh trai.)

=> Chọn B 

Câu 1.3 :

3. What ________ are you? – I’m English.

  • A

    nationality

  • B

    weather

  • C

    name

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

nationality (n): quốc tịch

weather (n): thời tiết

name (n): tên

What nationality are you? – I’m English.

(Bạn mang quốc tịch gì? – Tớ là người Anh.)

=> Chọn A 

Câu 1.4 :

4. When is your ________? – It’s on the first of November.

  • A

    book 

  • B

    birthday

  • C

    nationality

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

book (n): sách

birthday (n): sinh nhật

nationality (n): quốc tịch

When is your birthday? – It’s on the first of November.

(Sinh nhật bạn là khi nào? – Vào ngày 1 tháng 11.)

=> Chọn B 

Câu 1.5 :

5. ________ buildings are there at your school? 

  • A

    How

  • B

    How much

  • C

    How many

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Hỏi số lượng của danh từ đếm được, ta dùng “How many”.

How many buildings are there at your school?

(Có bao nhiêu toà nhà trong trường của bạn?)

=> Chọn C 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Look. Read and decide True or False.

Câu 2.1 :

1. I have maths on Tuesdays and Thursdays.

  • A

    True 

  • B

    False 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

I have maths on Tuesdays and Thursdays.

(Tôi có môn Toán vào thứ Ba và thứ Năm.)

=> True

Câu 2.2 :

2. Our sports day is in June.

  • A

    True 

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Our sports day is in June.

(Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng 6.)

=> False

Câu đúng: Our sports day is in August.

(Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng 8.)

Câu 2.3 :

3. I was in Tokyo last summer.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

I was in Tokyo last summer.

(Tôi đã ở Toky vào mùa hè trước.)

=> False

Câu đúng: I was in London last summer.

(Tôi đã ở Luân Đôn vào mùa hè trước.)

Câu 2.4 :

4. Our sports day is in August.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Our sports day is in August.

(Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng 8.)

=> True

Câu 2.5 :

5. Our sports day is in September.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Our sports day is in September.

(Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng 9.)

=> False

Câu đúng: Our sports day is in August.

(Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng 8.)

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 :

Read and answer. Use ONE word only.

Hi, I’m Nicky. This is my school. It’s in Sydney. It has four buildings, a gym and an art room. We study PE at the gym on Tuesdays. On Mondays we have art. It is my favourite subject. To me, art is fun!

1. Where is Nicky’s school?

2. How many buildings are there in his school?

3. Where does he study PE? 

4. What is his favourite subject? 

5. When does he have his favourite subject?

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 4 :

Read and complete.

countryside      garden      painter       art       school

My (1) ______ is small. It is in the (2) ______. There is a beautiful (3) ______ in my school. I sometimes study (4) ______ there. It is my favourite subject because I want to be a (5) ______. I have this subject on Mondays and Fridays.

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

1. school

2. countryside

3. garden

4. art

5. painter

Đoạn văn hoàn chỉnh

My (1) school is small. It is in the (2) countryside. There is a beautiful (3) garden in my school. I sometimes study (4) art there. It is my favourite subject because I want to be a (5) painter. I have this subject on Mondays and Fridays.

Tạm dịch:

Trường học của tôi nhỏ.Nó nằm ở một vùng nông thôn. Có một (3) khu vườn xinh đẹp ở trường tôi. Đôi khi tôi học môn mỹ thuật ở đó. Đó là môn học yêu thích của tôi bởi vì tôi muốn trở thành một họa sĩ. Tôi học môn này này vào thứ Hai và thứ Sáu.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. is/ your/ When/ birthday?

2. They/ beach./ and danced/ sang/ the/ on

3. Linda/ Maths/ Monday/ and Wednesday./ has/ on

4. Linh/ the/ homework/ does/ in/ his/ evening

5. can/ Phong/ guitar/ the/ play

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"