Listen to the sounds and choose the correct words.
1.
1.
- A
pool
- B
cook
- C
go
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Bài nghe: / ɡ/ / ɡ/
=> Chọn C
2.
- A
wash
- B
watch
- C
street
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Bài nghe: / ʃ/ / ʃ/
=> Chọn A
3.
- A
big
- B
street
- C
quiet
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Bài nghe: / ɪ/ / ɪ/
=> Chọn A
4.
- A
hair
- B
round
- C
long
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Bài nghe: / l/ / l/
=> Chọn C
Listen and choose the correct pictures.
1.
- A
- B
- C
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Bài nghe:
What do you do in the evening?
(Bạn làm gì vào buổi tối?)
I cook meals.
(Tôi nấu ăn.)
=> Chọn C
2.
- A
- B
- C
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Bài nghe:
When do you wash the dishes?
(Khi nào bạn rửa bát đĩa?)
I wash the dishes in the afternoon.
(Tôi rửa bát địa vào buổi chiều.)
=> Chọn A
3.
- A
- B
- C
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Bài nghe:
What does your sister do?
(Chị gái bạn làm nghề gì?)
She’s an office worker.
(Chị ấy là một nhân viên văn phòng.)
=> Chọn B
4.
- A
- B
- C
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Bài nghe:
Where does he go on Thursdays?
(Anh ấy đi đâu vào mỗi thứ Năm?)
He goes to the sports centre.
(Anh ấy đến trung tâm thể thao.)
=> Chọn C
Choose the correct answers.
1. I _____ my mom with the cooking in the evening.
- A
clean
- B
help
- C
wash
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
clean (v): lau, dọn dẹp
help (v): giúp đỡ
wash (v): rửa, giặt
I help my mom with the cooking in the evening.
(Tôi giúp mẹ nấu ăn vào buổi tối.)
=> Chọn B
2. She buys clothes in the _______ on Sundays.
- A
shopping centre
- B
cinema
- C
sports centre
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
shopping centre (n): trung tâm mua sắm
cinema (n): rạp chiếu phim
sports centre (n): trung tâm thể thao
She buys clothes in the shopping centre on Sundays.
(Cô ấy mua quần áo ở trung tâm thương mại vào mỗi Chủ Nhật.)
=> Chọn A
3. He _____ long hair.
- A
have
- B
has
- C
haves
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
“He” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu phải được chia.
He has long hair.
(Cô ấy có mái tóc đen.)
=> Chọn B
4. My brother _______ at a hospital.
- A
works
- B
working
- C
work
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
“My mother” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu phải được chia.
My brother works at a hospital.
(Mẹ tôi làm việc ở một bệnh viện.)
=> Chọn A
5. What does he look like? - _________.
- A
He’s an actor
- B
He watches films
- C
He’s tall
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Câu hỏi hỏi về ngoại hình nên câu trả lời cũng cần mang thông tin về miêu tả ngoại hình.
What does he look like? - He’s tall.
(Anh ấy trông như thế nào? - Anh ấy cao.)
=> Chọn C
6. _______ do you clean the floor? - I clean the floor in the morning.
- A
What
- B
When
- C
Where
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Vì câu hỏi mang thông tin về thời điểm nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về thời điểm, dùng “When”.
When do you clean the floor? - I clean the floor in the morning.
(Khi nào bạn lau nhà? - Tôi lau nhà vào buổi sáng.)
=> Chọn B
Choose the correct answers.
1. What does he look like?
- A
He has short hair.
- B
He’s short.
- C
He has long hair.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
What does he look like?
(Anh ấy trông như thế nào?)
He has short hair.
(Anh ấy có mái tóc ngắn.)
=> Chọn A
2. What does your mother do?
- A
She works in a nursing home.
- B
She’s a nurse.
- C
She is a doctor.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
What does your mother do?
(Mẹ bạn làm nghề gì?)
She’s a nurse.
(Bà ấy là một y tá.)
=> Chọn B
3. When do you read books?
- A
I read books in the evening.
- B
I read books at noon.
- C
I read books in the morning.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
When do you read books?
(Bạn đọc sách vào khi nào?)
I read books in the morning.
(Tôi đọc sách vào buổi sáng.)
=> Chọn C
4. Where does Minh go on Sundays?
- A
He goes to the swimming pool
- B
He goes to the park.
- C
He goes to the bakery.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Where does Minh go on Sundays?
(Minh đi đâu vào mỗi ngày Chủ Nhật?)
He goes to the swimming pool.
(Anh ấy đến hồ bơi.)
=> Chọn A
5. What do you do in the afternoon?
- A
I wash the clothes.
- B
I watch TV
- C
I wash the dishes.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
What do you do in the afternoon?
(Bạn làm gì vào buổi chiều?)
I wash the clothes.
(Tôi giặt quần áo.)
=> Chọn A
Read and complete the passage. Use the given words.
house cook swimming pool cinema
On Saturdays I often visit my best friend’s house. She lives in a big (1) ___________. There is a small (2) ___________ in the garden. We swim there for hours. Then we go to the shopping mall. There is a (3) ____________ where we often watch films together. Then we go back home and (4) _______ dinner.
1.
2.
3.
4.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
On Saturdays I often visit my best friend’s house. She lives in a big (1) house. There is a small (2) swimming pool in the garden. We swim there for hours. Then we go to the shopping mall. There is a (3) cinema where we often watch films together. Then we go back home and (4) cook dinner.
Tạm dịch:
Vào thứ bảy tôi thường đến thăm nhà người bạn thân của tôi. Cô ấy sống trong một ngôi nhà lớn. Có một hồ bơi nhỏ trong vườn. Chúng tôi bơi ở đó hàng giờ liền. Sau đó chúng tôi đi đến trung tâm mua sắm. Có một rạp chiếu phim, là nơi mà chúng tôi thường xem phim cùng nhau. Sau đó chúng tôi trở về nhà và nấu bữa tối.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. look/ she/ What/ like/ does/?/
2. live/ busy/ I/ street/ in/ a/./