Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4

2024-09-14 04:03:48
Listening
Câu 1 :

Listen to the sounds and choose the correct words.

Câu 1.1 :

1. 

  • A

    long

  • B

    round

  • C

    farm

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: /r/ /r/

=> Chọn B

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    slim

  • B

    television

  • C

    centre

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: /ʒ/ /ʒ/

=> Chọn B

Câu 1.3 :

3. 

  • A

    farmer

  • B

    factory

  • C

    nurse

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: /ɜː/ /ɜː/

=> Chọn C

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    street

  • B

    big

  • C

    quiet

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: /iː/ /iː/

=> Chọn A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Listen and choose the correct pictures.

Câu 2.1 :

1. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What do you do in the afternoon?
(Bạn làm gì vào buổi chiều?)

I help my mum with the cleaning.

(Tôi giúp mẹ lau nhà.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Where does Bill work?

(Bill làm việc ở đâu?)

He works at a factory.

(Anh ấy làm việc ở một nhà máy.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What does she look like?

(Cô ấy trông như thế nào?)

She’s short.

(Cô ấy thấp.)

=> Chọn B

Câu 2.4 :

4. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What’s the street like?

(Con phố như thế nào?)

It’s busy.

(Nó đông đúc.)

=> Chọn A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Vocabulary & Grammar
Câu 1 :

Choose the correct answers.

Câu 1.1 :

1. She has _______ eyes.

  • A

    tall

  • B

    big 

  • C

    tall

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

tall (adj): cao

big (adj): to

slim (adj): gầy

She has big eyes.

(Cô ấy có đôi mắt to.)

=> Chọn B

Câu 1.2 :

2. My aunt is a nurse. She works at a ________. 

  • A

    factory

  • B

    nursing home

  • C

    farm

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

factory (n): nhà máy

nursing home (n): viện dưỡng lão

farm (n): nông trại

My aunt is a nurse. She works at a nursing home.

(Cô tôi là một y tá. Cô ấy làm ở một viện dưỡng lão.)

=> Chọn B

Câu 1.3 :

3. I wash the clothes ______ the afternoon. 

  • A

    on

  • B

    in

  • C

    at

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Đối với thời điểm buổi chiều (the afternoon), ta dùng kèm giới từ “in”.

I wash the clothes in the afternoon.

(Tôi giặt quần áo vào buổi chiều.)

=> Chọn B

Câu 1.4 :

4. Where _______ he work? 

  • A

    does

  • B

    is

  • C

    do

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi nơi làm việc của ai đó: Where + do/does + S + work?

Where does he work?

(Anh ấy làm việc ở đâu?)

=> Chọn A

Câu 1.5 :

5. What’s the street like? -  ____________.

  • A

    I live in Nguyen Hue street

  • B

    Yes, it is

  • C

    It’s quiet

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi hỏi về đặc điểm của sự vật nên câu trả lời cần mang thông tin miêu tả sự vật.

What’s the street like? -  It’s quiet.

(Con phố như thế nào? - Nó yên tĩnh.)

=> Chọn C

Câu 1.6 :

6. My mother ________ to the sports centre and _______ tennis. 

  • A

    go - play

  • B

    goes - play

  • C

    goes - plays

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

“My mother” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên các động từ chính trong câu cần phải chia.

My mother goes to the sports centre and plays tennis.

(Mẹ tôi đến trung tâm thể thao và chơi quần vợt.)

=> Chọn C

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Look, read and choose the correct sentences.

Câu 2.1 :

1. What does she look like?

  • A

    He has short hair.

  • B

    She’s short.

  • C

    She has short hair.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

What does she look like?

(Cô ấy trông như thế nào?)

She has short hair.

(Cô ấy có mái tóc ngắn.)

=> Chọn C

Câu 2.2 :

2. What do you do at noon?

  • A

    I wash the clothes.

  • B

    I wash the dishes.

  • C

    I clean the floor.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

What do you do at noon?

(Bạn làm gì vào buổi trưa?)

I wash the dishes.

(Tôi rửa bát đĩa.)

=> Chọn B

Câu 2.3 :

3. What does Lan do?

  • A

    She’s a farmer.

  • B

    She’s a nurse.

  • C

    She’s a doctor.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

What does Lan do?

(Lan làm nghề gì?)

She’s a farmer.

(Cô ấy là một nông dân.)

=> Chọn A

Câu 2.4 :

4. Where does Ben go on Wednesdays?

  • A

    He goes to the shopping centre.

  • B

    He goes to the swimming pool.

  • C

    He goes to the cinema.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Where does Ben go on Wednesdays?

(Ben đi đâu vào mỗi thứ Tư?)

He goes to the cinema.

(Anh ấy đến rạp chiếu phim.)

=> Chọn C

Câu 2.5 :

5. When do you go to school?

  • A

    We go to school in the morning.

  • B

    They go to school in the morning.

  • C

    We go to school in the evening.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

When do you go to school?

(Khi nào các bạn đến trường?)

We go to school in the morning.

(Chúng tớ đến truường vào buổi sáng.)

=> Chọn A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 :

Read and complete the passage. Use the given words.

do yoga        hair       office worker      restaurant

My name is Emily. I am 25 years old. I have long (1) _______ and big eyes. I am an (2) ___________, I work at an office. In the morning, I often (3) ___________ because it’s good for my health. Then I go to work. I work from 8 a.m to 5 p.m. On weekdays, I go back home and cook dinner. At the weekends, I go to the (4) ___________ with my friends.

1. 

2. 

3. 

4. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

My name is Emily. I am 25 years old. I have long (1) hair and big eyes. I am an (2) office worker, I work at an office. In the morning, I often (3) do yoga because it’s good for my health. Then I go to work. I work from 8 a.m to 5 p.m. On weekdays, I go back home and cook dinner. At the weekends, I go to the (4) restaurant with my friends.

Tạm dịch:

Tên tôi là Emily. Tôi 25 tuổi. Tôi có mái tóc dài và đôi mắt to. Tôi là nhân viên văn phòng, tôi làm việc tại một văn phòng. Vào buổi sáng, tôi thường tập yoga vì nó tốt cho sức khỏe. Sau đó tôi đi làm. Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Vào các ngày trong tuần, tôi về nhà và nấu bữa tối. Vào cuối tuần, tôi đi đến nhà hàng với bạn bè.

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. evening/ I/ the dishes/ wash/ in/ the/./ 

2. like/ does/ your/ What/ look/ brother/?/ 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"