Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 2

2024-09-14 04:04:14
Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Listen and number.

a. 

b. 

c. 

d. 

a - 

 b - 

  c - 

  d - 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a - 

 b - 

  c - 

  d - 

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1. – Do you want to go to the bakery?

    – Sorry, I can’t.

2. – What are these animals?

    – They’re lions.

3. – How much is the shirt?

    – It’s 200,000 dong.

4. – What are they doing?

    – They’re playing tug of war.

Tạm dịch:

1. – Bạn có muốn đến tiệm bánh không?

    – Xin lỗi, tôi không thể.

2. – Những con vật này là gì?

    – Chúng là sư tử.

3. – Chiếc áo bao nhiêu tiền?

    – Nó có giá 200.000 đồng.

4. – Họ đang làm gì vậy?

    – Họ đang chơi kéo co.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Listen and match.

1 - 

  2 - 

  3 - 

  4 - 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1 - 

  2 - 

  3 - 

  4 - 

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1. – Where’s the bookshop?

    – It’s behind the gift shop.

2. – Do you want to go to the farm?

    – Great! Let’s go.

3. – What was the weather like last weekend?

    – It was sunny.

4. – How can I get to the food stall?

    – Turn right.

Tạm dịch:

1. – Hiệu sách ở đâu?

    – Nó ở phía sau cửa hàng quà tặng.

2. – Bạn có muốn đến trang trại không?

    - Tuyệt vời! Đi nào.

3. – Thời tiết cuối tuần trước thế nào?

    – Trời nắng.

4. – Làm thế nào tôi có thể đến quầy bán đồ ăn?

    - Rẽ phải.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Listen and complete.

1. Where’s the bookshop? – It’s 

the gift shop.


2. Do you want to go to the

? – Great! Let’s go.


3. What was the weather like last weekend? – It was

.


4. How can I get to the food stall? -

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1. Where’s the bookshop? – It’s 

the gift shop.


2. Do you want to go to the

? – Great! Let’s go.


3. What was the weather like last weekend? – It was

.


4. How can I get to the food stall? -

.

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1. Where’s the bookshop? – It’s behind the gift shop.

(Tiệm sách ở đâu? - Ở phía sau cửa hàng quà tặng ấy.)

2. Do you want to go to the farm? – Great! Let’s go.

(Cậu có muốn đến nông trại không. - Tuyệt! Đi thôi.)

3. What was the weather like last weekend? – It was sunny.

(Cuối tuần trước thời tiết thế nào? - Trời nắng.)

4. How can I get to the food stall? - Turn right.

(Làm thế nào để tôi đến được gian bán đồ ăn vậy? - Rẽ phải.)

Câu 4 :

Choose the correct answer.

Câu 4.1 :

1. What was the weather last Friday? - It was _______.

  • A

    sun

  • B

    sunny

  • C

    cloud

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Sau động từ to be cần là một tính từ.

What was the weather last Friday? - It was sunny.

(Thứ Sáu tuần trước thời tiết thế nào? - Trời nắng.)

=> Chọn C

Câu 4.2 :

2. _______ is that shirt? - It’s 150,000 dong.

  • A

    How much

  • B

    How many

  • C

    How often

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Để hỏi giá, ta dùng “How much”.

How much is that shirt? - It’s 150,000 dong.

(Cái áo sơ mi đó giá bao nhiêu? - Nó có gía 150,000 đồng.)

=> Chọn A

Câu 4.3 :

3. I need to go to the ________ to buy some bread for breakfast. 

  • A

    waterpark

  • B

    bookshop

  • C

    bakery

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

buy some bread: mua một ít bánh mì 

Trong các đáp án chỉ có “bakery” là địa điểm phù hợp nhất.

I need to go to the bakery to buy some bread for breakfast.

(Tôi cần đến tiệm bánh để mua chút bánh mì về ăn sáng.)

=> Chọn C

Câu 4.4 :

4. What _______ it say? - It says “Stop”. 

  • A

    is

  • B

    does

  • C

    do

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi với động từ thường, chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít phải dùng trợ động từ “does”.

What does it say? - It says “Stop”.

(Nó có nghĩa gì vậy? - Nó có nghĩa “Dừng lại”.)

=> Chọn B

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 5 :

Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False).

Friday: It was rainy today. So I was at home all day.  

Saturday: There was a beautiful rainbow in the sky today. I was able to take lots of photos with my new camera.

Sunday: Today was very cold but I still walked in the park. There was a lot of fun at the park.

Monday: The weather was windy but I was not able to fly my kite today. I was outside for a walk and have an ice cream.   

Câu 5.1 :

1. It was rainy on Monday.

  • A

    T

  • B

    F

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

It was rainy on Monday.          

(Trời mưa vào thứ Hai.)        

Thông tin:

Monday: The weather was windy...

(Thứ Hai: Trời có gió...)

=> F

Câu 5.2 :

2. I was at the park on Friday.   

  • A

    T

  • B

    F

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

I was at the park on Friday.  

(Tôi đã ở công viên vào thứ Sáu.)   

Thông tin: Friday: It was rainy today. So I was at home all day.      

(Thứ sáu: Hôm nay trời mưa. Vậy nên tôi ở nhà cả ngày.)

=> F

Câu 5.3 :

3. There were lots of photos of the rainbow on Saturday.

  • A

    T

  • B

    F

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

There were lots of photos of the rainbow on Saturday.

(Có rất nhiều bức ảnh chụp cầu vồng vào thứ Bả.)

Thông tin: Saturday: I was able to take lots of photos with my new camera.

(Thứ bảy: Tôi đã có thể chụp được rất nhiều ảnh bằng chiếc máy ảnh mới của mình.)

=> T

Câu 5.4 :

4. It was cold on Sunday. 

  • A

    T

  • B

    F

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

It was cold on Sunday.

(Trời lạnh vào Chủ Nhật.)

Thông tin: Monday: The weather was windy...

(Thứ hai: Trời có gió...)

=> T

Câu 5.5 :

5. It was boring at the park on Sunday.

  • A

    T

  • B

    F

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

It was boring at the park on Sunday.

(Ở công viên rất nhàm chán vào Chủ Nhật.)

Thông tin: Sunday: Today was very cold but I still walked in the park. There was a lot of fun at the park.

(Chủ nhật: Hôm nay trời rất lạnh nhưng tôi vẫn đi dạo trong công viên. Ở công viên rất vui.)

=> F

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Tạm dịch:

Thứ sáu: Hôm nay trời mưa. Vậy nên tôi ở nhà cả ngày.

Thứ bảy: Hôm nay bầu trời có cầu vồng rất đẹp. Tôi đã có thể chụp được rất nhiều ảnh bằng chiếc máy ảnh mới của mình.

Chủ nhật: Hôm nay trời rất lạnh nhưng tôi vẫn đi dạo trong công viên. Ở công viên rất vui.

Thứ hai: Trời có gió nhưng hôm nay tôi không thể thả diều được. Tôi ra ngoài đi dạo và ăn kem.

Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Read and complete. Use the given words.

waterpark
there
lots
playing
any
My name is Martin and I live in a small town. In my town, (1) ..... is a bookstore and a bakery. There is a bus stop but there aren’t (2) ..... airports. There are (3) ..... of houses, but there aren’t any tall buildings. My favourite place is the (4) ..... . It’s near a gift shop. Last weekend, I came there with my family. I love (5) ..... with my little brother there.
Đáp án của giáo viên lời giải hay
waterpark
there
lots
playing
any
My name is Martin and I live in a small town. In my town, (1)
there
is a bookstore and a bakery. There is a bus stop but there aren’t (2)
any
airports. There are (3)
lots
of houses, but there aren’t any tall buildings. My favourite place is the (4)
waterpark
. It’s near a gift shop. Last weekend, I came there with my family. I love (5)
playing
with my little brother there.
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

My name is Martin and I live in a small town. In my town, there is a bookstore and a bakery. There is a bus stop but there aren’t any airports. There are lots of houses, but there aren’t any tall buildings. My favourite place is the waterpark. It’s near a gift shop. Last weekend, I came there with my family. I love playing with my little brother there.

Tạm dịch:

Tên tôi là Martin và tôi sống ở một thị trấn nhỏ. Ở thị trấn của tôi, có một hiệu sách và một tiệm bánh. Có một trạm xe buýt nhưng không có sân bay. Có rất nhiều ngôi nhà, nhưng không có tòa nhà cao tầng nào. Địa điểm yêu thích của tôi là công viên nước. Nó gần một cửa hàng quà tặng. Cuối tuần trước tôi đã đến đó cùng gia đình. Tôi thích chơi với em trai tôi ở đó.

Câu 7 :

Rearrange the given words to malke correct sentences.

1. the/ you/ to/ Do/ want/ go/ to/ food stall? 

2. they/ because/ like/ I/ run/ quickly./ lions

3. get/ the/ How/ I/ to/ cinema?/ can 

4. playing/ are/ They/ tug of war.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"