Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3

2024-09-14 04:04:22
Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Listen and number.

a. 

b.

c. 

d. 

a - 

  b - 

  c - 

  d - 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a - 

  b - 

  c - 

  d - 

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1. – What are these animals?

    – They’re giraffes.

2. – What was the weather like last weekend?

    – It was windy.

3. – What does it say?

    – It says ‘stop’.

4. – What are they doing?

    – They’re playing card games.

Tạm dịch:

1. – Những con vật này là gì?

    – Chúng là những con hươu cao cổ.

2. – Thời tiết cuối tuần trước thế nào?

    – Trời có gió.

3. – Nó có nghĩa gì?

    – Nó nói ‘dừng lại’.

4. – Họ đang làm gì vậy?

    – Họ đang chơi bài.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Listen and match.

1 - 

  2 - 

  3 - 

   4 - 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1 - 

  2 - 

  3 - 

   4 - 

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1. – What is Linh doing?

    – She’s telling a story.

2. – What is Mai doing?

    – She’s singing songs.

3. – What is Hoa doing?

    – She’s building a campfire.

4. – What is An doing?

    – She’s taking a photo.

Tạm dịch:

1. – Linh đang làm gì vậy?

    – Cô ấy đang kể một câu chuyện.

2. – Mai đang làm gì vậy?

    – Cô ấy đang hát những bài hát.

3. – Hoa đang làm gì vậy?

    – Cô ấy đang đốt lửa trại.

4. – An đang làm gì?

    – Cô ấy đang chụp ảnh.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Listen and complete. 

1. How can I get to the

? - Turn left.


2. How much is the

? - It’s 200,000 dong.


3. What are these animals? - They’re

.


4. What was the weather like last weekend? - It was

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1. How can I get to the

? - Turn left.


2. How much is the

? - It’s 200,000 dong.


3. What are these animals? - They’re

.


4. What was the weather like last weekend? - It was

.

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1. How can I get to the water park? - Turn left.

2. How much is the skirt? - It’s 200,000 dong.

3. What are these animals? - They’re crocodiles.

4. What was the weather like last weekend? - It was rainy.

Tạm dịch:

1. Tôi có thể đến công viên nước bằng cách nào? - Rẽ trái.

2. Chiếc váy có giá bao nhiêu? - 200.000 đồng.

3. Những con vật này là gì? - Chúng là những con cá sấu.

4. Thời tiết cuối tuần trước như thế nào? - Trời mưa.

Câu 4 :

Choose the correct answer.

Câu 4.1 :

1. It was _______ yesterday. I went out for flying a kite. 

  • A

    rainy 

  • B

    windy

  • C

    cloudy

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

rainy (adj): trời mưa

windy (adj): trời gió

cloudy (adj): trời có mây

It was windy yesterday. I went out for flying a kite.

(Hôm qua trời có gió. Tôi đã ra ngoài để đi thả diều.)

=> Chọn B

Câu 4.2 :

2. I like _______ because they sing merrily. 

  • A

    crocodiles

  • B

    lions

  • C

    birds

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

crocodiles (n): cá sấu (số nhiều)

lions (n): sư tử (số nhiều)

birds (n): chim (số nhiều)

I like birds because they sing merrily.

(Tôi thích những con chim bởi vì chúng hát rất hay.)

=> Chọn C

Câu 4.3 :

3. What _____ they doing?

  • A

    are

  • B

    is

  • C

    do

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

“They” là chủ ngữ số nhiều nên động từ to be tương ứng là “are”.

What are they doing?

(Họ đang làm gì vậy?)

=> Chọn A

Câu 4.4 :

4. What was the _______ like last weekend? 

  • A

    weather

  • B

    animal

  • C

    campfire

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

weather (n): thời tiết

animal (n): động vật

campfire (n): lửa trại

What was the weather like last weekend?

(Cuối tuần trước thời tiết như thế nào?)

=> Chọn A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 5 :

Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).

Our day at the zoo was so much fun! A zoo is a place where you can go and see the animals. I went there on Sunday last week. It was a cloudy day and all kinds of animals were at the zoo. In the morning, we were able to see the crocodiles, the bears and the elephants. Next, we went to see giraffes and the hippos in the afternoon. I liked the lions because they were so big and scary. I love going to the zoo!

Câu 5.1 :

1. I went to the zoo last Sunday.

  • A

    T

  • B

    F

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

I went to the zoo last Sunday.

(Tôi đến sở thú vào Chủ Nhật tuần trước.)

Thông tin: I went there on Sunday last week.

(Tôi đã đến đó vào Chủ nhật tuần trước.)

=> T

Câu 5.2 :

2. The weather was cloudy.  

  • A

    T

  • B

    F

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

The weather was cloudy. 

(Trời có mây.)                               

Thông tin: It was a cloudy day...

(Đó là một ngày nhiều mây...)

=> T

Câu 5.3 :

3. We were able to see the crocodiles, bears and the elephants in the morning. 

  • A

    T

  • B

    F

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

We were able to see the crocodiles, bears and the elephants in the morning.        

(Chúng tôi có thể thấy những con cá sấu, gấu và voi vào buổi sáng.)      

Thông tin: In the morning, we were able to see the crocodiles, the bears and the elephants.

(Vào buổi sáng, chúng tôi có thể nhìn thấy cá sấu, gấu và voi.)

=> T

Câu 5.4 :

4. There were giraffes and hippos at the zoo.

  • A

    T

  • B

    F

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

There were giraffes and hippos at the zoo.

(Có hươu cao cổ và hà mã ở sở thú.)

Thông tin: Next, we went to see giraffes and the hippos in the afternoon.

(Tiếp theo, chúng tôi đi xem hươu cao cổ và hà mã vào buổi chiều.)

=> T

Câu 5.5 :

5. I liked the lions because they were small and cute.      

  • A

    T

  • B

    F

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

I liked the lions because they were small and cute.     

(Tôi thích những con sư tử vì chúng bé nhỏ và dễ thương.)

Thông tin: I liked the lions because they were so big and scary.

(Tôi thích những con sư tử vì chúng rất to lớn và đáng sợ.)

=> F

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Tạm dịch:

Một ngày  của chúng tôi ở sở thú thật là vui! Sở thú là nơi bạn có thể đến và xem các loài động vật. Tôi đã đến đó vào Chủ nhật tuần trước. Đó là một ngày nhiều mây và các loài động vật đều có ở sở thú. Vào buổi sáng, chúng tôi có thể nhìn thấy cá sấu, gấu và voi. Tiếp theo, chúng tôi đi xem hươu cao cổ và hà mã vào buổi chiều. Tôi thích những con sư tử vì chúng rất to lớn và đáng sợ. Tôi thích đi sở thú!

Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Read and complete. Use the given words.

sunny
dance
build
stories
tent
The dad and his son are on a camping trip. They walk into the woods where there are a lot of trees. The weather is (1) ..... . They put up a big red (2) ..... They use some dried woods to (3) ..... a campfire. Soon, it is sunset. They enjoy telling (4) ..... and (5) ..... around the campfire. There is a lot of fun!
Đáp án của giáo viên lời giải hay
sunny
dance
build
stories
tent
The dad and his son are on a camping trip. They walk into the woods where there are a lot of trees. The weather is (1)
sunny
. They put up a big red (2)
tent
They use some dried woods to (3)
build
a campfire. Soon, it is sunset. They enjoy telling (4)
stories
and (5)
dance
around the campfire. There is a lot of fun!
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

The dad and his son are on a camping trip. They walk into the woods where there are a lot of trees. The weather is sunny. They put up a big red tent. They use some dried woods to (3) build a campfire. Soon, it is sunset. They enjoy telling stories and dance around the campfire. There is a lot of fun!

Tạm dịch:

Người cha và con trai đi cắm trại. Họ đi vào khu rừng nơi có rất nhiều cây cối. Trời nắng. Họ dựng một cái lều lớn màu đỏ. Họ sử dụng một số gỗ khô để đốt lửa trại. Chẳng mấy chốc, trời đã tối. Họ kể chuyện và nhảy múa quanh đống lửa trại. Thật là vui!

Câu 7 :

Rearrange the given words to malke correct sentences.

1. like/ you/ lions?/ Why/ do 

2. Sunday?/ What/ like/ last/ weather/ the/ was 

3. much/ the/ is/ skirt?/ How 

4. photo./ is/ taking/ He/ a 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"