Listen and match each subject with its colour.
1.
2.
3.
4.
5.
1. c | 2. e | 3. b | 4. a | 5. d |
Bài nghe:
1.
Boy: There’s a pizza in the picture. I like pizza.
Woman: That’s right. I like pizza, too.
Boy: Can I colour it blue?
Woman: OK, colour that pizza blue then.
Boy: I’m doing that now!
2.
Woman: And look at the noodles. Can you see them?
Boy: Yes, I can. They look good.
Woman: Yes, they do.
Boy: Shall I colour the noodles pink?
Woman: Pink? Yes, that’s a nice colour.
3.
Woman: Do you like the mangoes?
Boy: Yes. I would like to eat a mango now.
Woman: Well colour that mango red, please.
Boy: OK, then I’m colouring it red now.
Woman: That’s very good.
Boy: Thanks!
4.
Woman: And there’s some chicken on the table, too!
Boy: Where?
Woman: Look ... there!
Boy: Oh, yes! Please, can I colour it brown? That’s my favourite colour!
Woman: OK. brown’s a very nice colour!
5.
Woman: Now, can you see the bubble tea?
Boy: Bubble tea ... no, I can’t!
Woman: Look again.
Boy: Oh yes – I can see it now. Shall I colour it orange?
Woman: Well ... I don’t know ...
Boy: Oh ... but it’s a very good colour for bubble tea!
Woman: Oh, I know ... OK, colour it orange then!
Boy: It’s a really nice picture now!
Tạm dịch:
1.
Cậu bé: Có một chiếc bánh pizza trong hình. Em thích bánh pizza.
Người phụ nữ: Đúng vậy. Cô cũng thích pizza.
Cậu bé: Em có thể tô nó màu xanh được không ạ?
Người phụ nữ: Được, em hãy tô màu xanh cho chiếc pizza đó.
Cậu bé: Em tô ngay đây ạ!
2.
Người phụ nữ: Và giờ hãy nhìn món mì nhé. Em có thấy nó không?
Cậu bé: Có ạ. Chúng trông tuyệt thật đó.
Người phụ nữ: Đúng vậy.
Cậu bé: Em tô mì màu hồng nhé?
Người phụ nữ: Màu hồng ấy à? Được, màu đó đẹp.
3.
Người phụ nữ: Em có thích xoài không?
Cậu bé: Có ạ. Bây giờ em muốn ăn xoài.
Người phụ nữ: Hãy tô màu quả xoài đó màu đỏ nhé.
Cậu bé: Vâng ạ, vậy thì em sẽ tô nó màu đỏ ngay đây.
Người phụ nữ: Làm tốt lắm.
Cậu bé: Em cảm ơn cô!
4.
Người phụ nữ: Và có một ít thịt gà trên bàn nữa!
Cậu bé: Ở đâu ạ?
Người phụ nữ: Em nhìn lại thử đi... Nó kia kìa!
Cậu bé: Ồ, vâng! Cô ơi, em có thể tô nó màu nâu được không ạ? Đó là màu sắc yêu thích của em.
Người phụ nữ: Được chứ. Màu nâu là một màu rất đẹp!
5.
Người phụ nữ: Bây giờ thì em có thấy trà sữa không?
Cậu bé: Trà sữa... em không!
Người phụ nữ: Em nhìn lại đi!
Cậu bé: Ồ vâng – bây giờ thì em thấy rồi ạ. Em có nên tô nó màu cam không nhỉ?
Người phụ nữ: À... cô cũng không biết...
Cậu bé: Ồ... nhưng đó là màu rất hợp cho trà sữa đó ạ!
Người phụ nữ: Ồ, cô hiểu rồi...Được rồi, em tô màu cam đi!
Cậu bé: Bây giờ nó là một bức tranh thật đẹp!
Choose the best answer.
1. They ______ on a boat.
- A
going
- B
are go
- C
are going
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + Ving.
Chủ ngữ “they” trong câu này đi kèm động từ to be “are’.
They are going on a boat.
(Họ đang đi thuyền.)
=> Chọn C
2. My counsins _______ brown eyes.
- A
have
- B
has
- C
having
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Chủ ngữ “my counsins” trong câu này là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể.
My counsins have brown eyes.
(Các em họ của tôi đều có đôi mắt nâu.)
=> Chọn A
3. _______ she work in the police station?
- A
Are
- B
Does
- C
Do
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Khi thành lập câu hỏi với động thường thì ta phải dùng trợ động từ do/does. Câu này có chủ ngữ là “she” nên ta dùng trợ động từ “does”.
Does she work in the police station?
(Có phải cô ấy làm việc ở sở cảnh sát không?)
=> Chọn B
4. He ________ fries.
- A
like
- B
doesn’t like
- C
don’t like
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
S + don’t/doesn’t + V nguyên thể.
Chủ ngữ câu này là “he” nên ta dùng “doesn’t”.
He doesn’t like fries.
(Anh ấy không thích khoai tây chiên.)
=> Chọn B
5. _______ Ann? – She’s at the zoo.
- A
Where’s
- B
What’s
- C
How’s
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm, nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm => dùng Where.
Where’s Ann? – She’s at the zoo.
(Ann đang ở đâu vậy? – Cô ấy đang ở sở thú.)
=> Chọn A
Look at the table. Choose the corect words.
1. I ________ snorkeling.
- A
am
- B
'm not
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
I am snorkeling.
(Tôi đang lặn với ống thở.)
2. We _______ reading a book.
- A
are
- B
aren't
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
We are reading a book.
(Chúng tôi đang đọc sách.)
3. Billy _______ surfing.
- A
is
- B
isn't
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Billy is surfing.
(Billy đang lướt sóng.)
4. Tim and Bob __________ playing with a ball.
- A
are
- B
aren't
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Tim and Bob aren’t playing with a ball.
(Tim và Bob đang không chơi cùng quả bóng.)
5. Your sister ________ running.
- A
is
- B
isn't
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Your sister isn’t running.
(Em gái của bạn đang không chạy.)
Look at the picture and answer each question below with only ONE word/number.
1. How many lizards are there? – There are
2. What is the girl doing? – She’s
a photo.
3. What are the penguins doing? – They’re
.
4. What is the zebra doing? – It is
.
5. What is the crocodlie doing? – It is
.
Look, read and choose Yes or No.
1. He’s a firefighter.
- A
Yes
- B
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
He’s a firefighter.
(Ông ấy là một lính cứu hoả.)
=> No
Câu đúng: He’s a police officer.
(Ông ấy là một cảnh sát.)
2. My aunt works in an airport.
- A
Yes
- B
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
My aunt works in an airport.
(Dì của tôi làm việc ở sân bay.)
=> Yes
3. Today we have Vietnamese.
- A
Yes
- B
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Today we have Vietnamese.
(Hôm nay chúng tôi có môn tiếng Việt.)
=> Yes
4. My dad is eating a sandwich.
- A
Yes
- B
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
My dad is eating a sandwich.
(Bố tôi đang ăn bánh kẹp.)
=> No
Câu đúng: My dad is reading a book.
(Bố tôi đang đọc một cuốn sách.)
5. The kangaroos are eating.
- A
Yes
- B
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
The kangaroos are eating.
(Những con chuột túi đang ăn.)
=> Yes
Read and complete each sentence below with only ONE word.
I am Laura. There are three people in my family. My dad is a doctor. He works in a hospital. He has short black hair. His favorite food is chicken. My mum is a teacher. She works in a school. She has long brown hair and blue eyes. She like pizza and doesn’t like fries. Finally, I am a 4th grade student. I have long black hair. I love bubble tea and noodles. I love my parents a lot and they love me, too!
1. Laura’s dad work in a
.
2. Laura’s dad’s favorite food is
.
.
3. Laura’s mum has long
hair.
4. Laura’s mum doesn’t like
.
5. Laura loves bubble tea and
.
Tạm dịch đoạn văn:
Tôi là Laura. Gia đình tôi có ba người. Bố tôi là bác sĩ. Ông ấy làm việc ở bệnh viện. Ông có mái tóc đen ngắn. Món ăn yêu thích của bố là thịt gà. Mẹ tôi là giáo viên. Bà ấy làm việc trong một trường học. Mẹ tôi có mái tóc dài màu nâu và đôi mắt xanh. Mẹ thích pizza và không thích khoai tây chiên. Cuối cùng, tôi là một học sinh lớp 4. Tôi có mái tóc đen dài. Tôi yêu trà sữa chân trâu và mì. Tôi yêu bố mẹ tôi rất nhiều và họ cũng yêu tôi!
Rearrange the given word to make correct sentences.
1. bag?/ Can/ take/ I/ this
2. bubble tea?/ you/ like/ a/ Would
3. work/ doesn’t/ a/ in/ She/ hospital
4. is/ What/ she/ eating?
5. people./ help/ They/ sick