Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4

2024-09-14 04:05:56
Câu 1 :

Choose the odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A

    candy

  • B

    cake

  • C

    windy

  • D

    chocolate

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

candy (n): kẹo

cake (n): bánh ngọt

windy (adj): trời gió

chocolate (n): sô cô la

=> Chọn C vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ. 

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    hot

  • B

    present

  • C

     snowy

  • D

    cold

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

hot (adj): nóng

present (n): món quà

snowy (adj): trời tuyết

cold (adj): lạnh

=> Chọn B vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

Câu 1.3 :

3. 

  • A

    weather

  • B

    take

  • C

    put

  • D

    wear

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

weather (n): thời tiết

take (v): lấy, mang

put (v): để, đặt

wear (v): mặc

=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.  

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    coat

  • B

    hat

  • C

    candle

  • D

    gloves

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

coat (n): áo khoác

hat (n): mũ

candle (n): nến

gloves (n): găng tay

=> Chọn C vì đây không phải là danh từ chỉ trang phục mặc lên người như những phương án còn lại.

Câu 1.5 :

5. 

  • A

    go home

  • B

    go home

  • C

    have dinner

  • D

    make a snowman

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Lời giải chi tiết :

go home: về nhà

go to bed: đi ngủ

have dinner: ăn tối

make a snowman: làm người tuyết

=> Chọn D vì đây không phải là hoạt động thường ngày như những phương án còn lại.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. We can fly a kite when it’s ______. 

  • A

    hot

  • B

    windy

  • C

    rainy

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

hot (adj): nóng

windy (adj): trời gió

rainy (adj): trời mưa

We can fly a kite when it’s windy.

(Chúng ta có thể thả diều khi trời gió.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. This is Billy. He’s my _______. 

  • A

    neighbor

  • B

    weather 

  • C

    gift card

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

neighbor (n): người hàng xóm

weather (n): thời tiết

gift card (n): thiệp

Trong các phương án trên chỉ có phương án A là danh từ chỉ người.

This is Billy. He’s my neighbor.

(Đây là Billy. Cậu ấy là hàng xóm của tôi.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. _______ do you have lunch? - At 12:00. 

  • A

    What

  • B

    What time

  • C

    How

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Câu trả lời mang thông tin về giờ cụ thể nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về giờ cụ thể.

What time do you have lunch? - At 12:00.

(Bạn ăn trưa lúc mấy giờ? Lúc 12 giờ.)

=> Chọn B

Câu 2.4 :

4. Rosy ______ dinner with her family at 7 o’clock. 

  • A

    have 

  • B

    has

  • C

    having

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

“Rosy” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia. Trong trường hợp này thì have => has. 

Rosy has dinner with her family at 7 o’clock.

(Rosy ăn tối cùng gia đình vào lúc 7 giờ.)

=> Chọn B

Câu 2.5 :

5. ______ your coat because it’s cold. 

  • A

    Wear

  • B

    Fly

  • C

    Go

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Wear (v): mặc

Fly (v): bay

Go (v): đi

Wear your coat because it’s cold.

(Mặc áo khoác vào nhé, vì trời lạnh.)

=> Chọn A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 :

Find ONE mistake in each sentence below.

1. He get up at 7 o’clock in the morning. 

2. What time does your sister goes home? 

3. What’s the weather do? 

4. Does they like the present?

5. Let’s go outside because it warm. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 4 :

Read and complete. Use the given words/phrases.

dinner      breakfast       at      student      home

My name's Linh. I'm a (1) _______ at Nguyen Du Primary School. Every day, I get up (2) ________ six thirty. I have (3) ______ then I go to school at seven o'clock. School starts at seven thirty and finishes at four thirty in the afternoon. I go (4) _______ at five o'clock. I have (5) ________ at seven fifteen in the evening. Then I do my homework. I go to bed at ten in the evening.

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

My name's Linh. I'm a (1) student at Nguyen Du Primary School. Every day, I get up (2) at six thirty. I have (3) breakfast then I go to school at seven o'clock. School starts at seven thirty and finishes at four thirty in the afternoon. I go (4) home at five o'clock. I have (5) dinner at seven fifteen in the evening. Then I do my homework. I go to bed at ten in the evening.

Tạm dịch:

Tôi tên Linh. Tôi là học sinh tại trường tiểu học Nguyễn Du. Hàng ngày, tôi thức dậy lúc sáu rưỡi. Tôi ăn sáng sau đó tôi đi học lúc bảy giờ. Trường học bắt đầu lúc bảy rưỡi và kết thúc lúc bốn rưỡi chiều. Tôi về nhà lúc năm giờ. Tôi ăn tối lúc bảy giờ mười lăm tối. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Tôi đi ngủ lúc mười giờ tối.

Câu 5 :

Make questions for the answers below.

1. 

? - We like candy. 

2. 

? - Yes, I do. I like cake.

3. 

? - It’s sunny and windy.

4. 

? - They like balloons.

5. 

? - I have breakfast at seven o’clock.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"