Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 5

2024-09-14 04:05:57
Câu 1 :

Choose the odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A

    morning

  • B

    evening

  • C

    fifteen

  • D

    afternoon

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

morning (n): buổi sáng

evening (n): buổi tối

fifteen: số 15

afternoon (n): buổi chiều

=> Chọn C vì đây là số đếm, các phương án còn lại đều là các buổi trong ngày.

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    balloon

  • B

    candy

  • C

    gift card

  • D

    candle

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

balloon (n): bóng bay

candy (n): kẹo

gift card (n): thiệp

candle (n) nến

=> Chọn B vì đây là danh từ chỉ đồ ăn, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ đồ vật không ăn được.

Câu 1.3 :

3. 

  • A

    wear

  • B

    make

  • C

    eat

  • D

    sunny

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Lời giải chi tiết :

wear (v): mặc

make (v): làm

eat (v): ăn

sunny (adj): trời nắng

=> Chọn D vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là các động từ.

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    gift card

  • B

    go to bed

  • C

    go home

  • D

    get up

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

gift card (n): thiệp

go to bed: đi ngủ

go home: về nhà

get up: thức dậy

=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các động từ.  

Câu 1.5 :

5. 

  • A

    weather

  • B

    activity

  • C

    snowman

  • D

    go outside

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Lời giải chi tiết :

weather (n): thời tiết

activity (n): hoạt động

snowman (n): người tuyết 

go outside: đi ra ngoài

=> Chọn D vì đây là cụm động từ, các phương án còn lại đều là các danh từ. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. Wear a scarf because it’s _______. 

  • A

    hot

  • B

    cold

  • C

    sunny

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

hot (adj): nóng

cold (adj): lạnh

sunny (adj): trời nắng

Wear a scarf because it’s cold.

(Hãy quàng khăn vào nhé bởi vì trời lạnh.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. _________ do they like? - They like candies. 

  • A

    What

  • B

    Who

  • C

    When

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đó thích gì: What + do/does + S + like?

What do they like? - They like candies.

(Họ thích gì? - Họ thích kẹo.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. What time _______ you have dinner? 

  • A

    do

  • B

    is

  • C

    are

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “you” đi kèm trợ động từ “do”.

What time do you have dinner?

(Bạn ăn tối lúc mấy giờ?)

=> Chọn A

Câu 2.4 :

4. What time is it? - It’s ten ________. 

  • A

    time

  • B

    clock

  • C

    o’clock

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

What time is it? - It’s ten o’clock.

(Mấy giờ rồi? - 10 giờ.)

=> Chọn C

Câu 2.5 :

5. Wear a sun hat ______ it’s sunny outside.

  • A

    like

  • B

    no

  • C

    because

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Because: bởi vì (được dùng để nối hai vế câu có mối quan hệ nguyên nhân kết quả)

Wear a sun hat because it’s sunny outside.

(Hãy đội mũ chống nắn vào nhé bởi vì ngoài trời đang nắng đấy.)

=> Chọn C

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 :

Find ONE mistake in each sentence below.

1. We doesn’t like balloons. 

2. What time does he goes to bed? 

3. I go home on eleven in the morning. 

4. Let’s do a kite because it’s windy. 

5. What’s is the weather like? 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 4 :

Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).

Câu 4.1 :

1. Melina gets up at seven o'clock.

  • A

    T

  • B

    F

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Melina gets up at seven o'clock. => T

(Melina thức dậy lúc bảy giờ.)

Thông tin: I get up at seven o'clock.

(Tôi thức dậy lúc bảy giờ.)

Câu 4.2 :

2. She has sandwiches and milk for breakfast. 

  • A

    T

  • B

    F

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

She has sandwiches and milk for breakfast. => F

(Cô ấy có bánh kẹp và sữa cho bữa sáng.)

Thông tin: ...I have a sandwich and fruit for breakfast.

(Tôi ăn bánh kẹp và hoa quả cho bữa sáng.)

Câu 4.3 :

3. She goes to school at nine o'clock and goes home at eleven thirty. 

  • A

    T

  • B

    F

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

She goes to school at nine o'clock and goes home at eleven thirty. => F

(Cô ấy đến trường vào lúc chín giờ và về nhà lúc mười một giờ ba mươi.)

Thông tin: Every day, I study online classes at home from nine o'clock to eleven thirty.

(Hàng ngày tôi học trực tuyến tại nhà từ chín giờ đến mười một giờ ba mươi.)

(Trong bài có đề cập Melina chỉ học tại nhà, không đến trường nên câu này sai.)

Câu 4.4 :

4. She plays video game with her brother in the afternoon. 

  • A

    T

  • B

    F

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

She plays video game with her brother in the afternoon. => F

(Cô ấy chơi điện tử với em trai vào buổi chiều.)

Thông tin: At six o'clock in the evening, I play video games with my brother.

(Lúc sáu giờ tối, tôi chơi điện tử với em trai.)

Câu 4.5 :

5. She does her homework after dinner. 

  • A

    T

  • B

    F

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

She does her homework after dinner. => F

Thông tin: After I have lunch, I do my homework.

(Sau khi ăn trưa, tôi làm bài tập về nhà.)

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

My name is Melina and this is my daily routine. I get up at seven o'clock. At eight o'clock, I have a sandwich and fruit for breakfast. Every day, I study online classes at home from nine o'clock to eleven thirty. After I have lunch, I do my homework. At six o'clock in the evening, I play video games with my brother. I have dinner with my family at eight o'clock and watch TV. At ten o'clock, I go to bed.

Tạm dịch:

Tên tôi là Melina và đây là hoạt động hàng ngày của tôi. Tôi thức dậy lúc bảy giờ. Lúc bảy giờ, tôi ăn bánh sandwich và trái cây cho bữa sáng. Hàng ngày tôi học trực tuyến tại nhà từ chín giờ đến mười một giờ ba mươi. Sau khi ăn trưa, tôi làm bài tập về nhà. Lúc sáu giờ tối, tôi chơi điện tử với em trai. Tôi ăn tối với gia đình lúc tám giờ và xem TV. Lúc mười giờ, tôi đi ngủ.

Câu 5 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

1. they/ up/ What/ do/ get/ time/? 

2. because/ your/ rainy/ Bring/ it’s/umbrella/.

3. friend/ your/ Give/ card/ the/ to/. 

4. likes/ trains/ Billy/ and cars/.

5. coat/ Don’t/ hot/ because/ it’s/ put on/ your/.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"