Choose the correct answer.
1. _______ can we get to the hospital?
- A
How
- B
Where
- C
When
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Cấu trúc hỏi đường: How can we get to + địa điểm?
How can we get to the hospital?
(Làm thế nào chúng ta đến được bệnh viện?)
=> Chọn A
2. What time ______ he get up?
- A
is
- B
do
- C
does
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
“He” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, khi thành lập câu hỏi ta dùng trợ động từ “does’.
What time does he get up?
(Anh ấy thức dậy lúc mấy giờ?)
=> Chọn C
3. He likes the cake _______ it’s sweet.
- A
and
- B
because
- C
is
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
because: bởi vì, sử dụng để nối 2 vế câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả.
He likes the cake because it’s sweet.
(Anh ấy thích bánh kem bởi vì nó ngọt.)
=> Chọn B
4. I don’t like ________ basketball.
- A
play
- B
playing
- C
plays
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
like + V-ing: thích làm gì
I don’t like playing basketball.
(Tôi không thích chơi bóng rổ.)
=> Chọn B
5. Go straight and ______ right at the traffic lights. You will see the cinema.
- A
go
- B
like
- C
turn
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
turn left/right: rẽ trái/phải
Go straight and turn right at the traffic lights. You will see the cinema.
(Đi thẳng và rẽ phải ở chỗ đén giao thông. Bạn sẽ thấy rạp chiếu phim.)
=> Chọn C
Complete the sentence with There is/ There are/ There was/ There were.
1.
two books on the table yesterday.
2.
three apples on the table today.
3.
a cat near the school yesterday.
4.
a small shop between the bank and the supermarket.
5.
a swimming pool at the hotel.
Cấu trúc “Có cái gì”:
- Thì hiện tại đơn:
There is + danh từ số ít/không đếm được
There are + danh từ đếm được số nhiều
- Thì quá khứ đơn:
There was + danh từ số ít/không đếm được
There were + danh từ đếm được số nhiều
Look at the picture and read. Choose Yes or No.
1. The children are in the park.
- A
Yes
- B
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
The children are in the park.
(Các bạn nhỏ đang ở trong công viên)
=> Yes
2. It’s a sunny day.
- A
Yes
- B
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
It’s a sunny day.
(Đó là một ngày có nắng.)
=> Yes
3. There is a girl flying a kite.
- A
Yes
- B
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
There is a girl flying a kite.
(Có một bạn nữ đang thả diều.)
=> No
Câu đúng: There is a boy flying a kite.
(Có một bạn nam đang thả diều.)
4. There are two boys playing basketball behind the swing.
- A
Yes
- B
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
There are two boys playing basketball behind the swing.
(Có 2 bạn nam đang chơi bóng rổ sau cái xích đu.)
=> No
Câu đúng: There are two boys playing football behind the swing.
(Có 2 bạn nam đang chơi bóng đá sau cái xích đu.)
5. There is a girl holding three balloons next to the boy.
- A
Yes
- B
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
There is a girl holding three balloons next to the boy.
(Có một bạn nữ cầm 3 quả bóng bay đứng cạnh một bạn nam.)
=> Yes
Read and complete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My name’s is Lucy. This is my family day. I get up at six o’clock in the morning. I have breakfast at six thirty. Then my dad takes me to school by car at seven o’clock. I go home at four forty-five. My mom is a doctor, she goes to work at six thirty in the morning. She goes home at five o’clock and cooks dinner for the family. We have dinner together at seven o’clock in the evening.
Tạm dịch:
Tên tôi là Lucy. Đây là một ngày của gia đình tôi. Tôi thức dậy lúc 6h sáng. Tôi ăn sáng lúc 6h30. Sau đó bố tôi đưa tôi đến trường bằng ô tô lúc 7h. Tôi về nhà lúc 16h45. Mẹ tôi là bác sĩ, bà ấy đi làm lúc 6h30 sáng. Cô ấy về nhà lúc 17h và nấu bữa tối cho gia đình. Chúng tôi cùng nhau ăn tối lúc 19h.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. badminton / they / like / playing / ? / Do /
2. can / we / How / ? / to / get / airport / the /
3. She / at / park/ . / the/ was/ yesterday
4. ten/ at/ goes/ in/ He / to/ the evening./ bed
5. raincoat/ a/ because/ Wear/ rainy./ it’s