Choose the correct answer.
1. What’s the weather ________?
- A
likes
- B
look like
- C
like
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Cấu trúc hỏi về thời tiết:
What’s the weather like?
(Thời tiết thế nào?)
=> Chọn C
2. ________ does your father go to work? - He goes to work at 7.30.
- A
What
- B
Why
- C
What time
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về giờ giấc, vậy nên câu hỏi cần phải hỏi về giờ giấc. Khi đó ra dùng “What time”.
What time does your father go to work? - He goes to work at 7.30.
(Bố bạn đi làm lúc mấy giờ? - Ông ấy đi làm lúc 7h30.)
=> Chọn C
3. The library is ________ to the movie theater.
- A
next
- B
opposite
- C
between
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
next to: ở bên cạnh
The library is next to the movie theater.
(Thư viện ở bên cạnh rạp chiếu phim.)
=> Chọn A
4. His hair ________ blonde.
- A
was
- B
were
- C
weren’t
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
“hair” là danh từ không đếm được nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ đơn là “was”
His hair was blonde.
(Tóc của anh ấy đã từng có màu vàng.)
=> Chọn A
- A
eat
- B
eating
- C
eats
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
like + V-ing: thích làm gì
Do you and your sister like eating corn?
(Bạn và em gái có thích ăn ngô không?)
=> Chọn B
Read and complete. Use the given words.
2. He is a famous actor. He looks ..... .
3. My grandmother is 90 years old. She is ..... .
4. My baby sister is 2 years old. She is so .....
5. My mother wants me to clean the room. She doesn’t like a ..... room.
2. He is a famous actor. He looks
3. My grandmother is 90 years old. She is
4. My baby sister is 2 years old. She is so
5. My mother wants me to clean the room. She doesn’t like a
1. Lisa is so smart. She always gets 10 points on English examinations.
(Lisa rất thông minh. Cô luôn đạt được 10 điểm trong các bài kiểm tra tiếng Anh.)
2. He is a famous actor. He looks handsome.
(Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng. Anh ấy trông thật đẹp trai.)
3. My grandmother is 90 years old. She is old.
(Bà tôi năm nay 90 tuổi. Ba đã lớn tuổi.)
4. My baby sister is 2 years old. She is so young.
(Em gái tôi 2 tuổi. Em ấy còn rất nhỏ.)
5. My mother wants me to clean the room. She doesn’t like a messy room.
(Mẹ tôi muốn tôi dọn phòng. Bà ấy không thích một căn phòng bừa bộn.)
Find ONE mistake in each sentence.
1. He get up at eight o’clock.
2. What time do his sister go to bed?
3. She brushes my teeth twice a week.
4. We like play chess after school.
5. Her hair were long.
Read and decide if each sentence below is True or False.
My countryside town was very different in the past. There were less shops and no cinema. When my Grandmother was 18, she left my town and moved to the city. The city was bigger and busier. There were more job opportunities for her. One day, she got a job in a clothes shop. She was very happy because there were lots of clothes for her to try on and buy. It was very busy and were lots of customers. Often, she was very stressed. There were always lots of work. In the end, she decided to go back to the country because there were lots of fields and trees, and it was quieter and more peaceful.
1. Her countryside town had many shops and cinemas in the past.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Her countryside town had many shops and cinemas in the past.
(Thị trấn quê cô ấy trước đây có nhiều cửa hàng và rạp chiếu phim.)
Thông tin: There were less shops and no cinema.
(Có ít cửa hàng hơn và không có rạp chiếu phim.)
=> False
2. Her grandmother left her town when she was sixteen.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Her grandmother left her town when she was sixteen.
(Bà của cô rời thị trấn khi cô mười sáu tuổi.)
Thông tin: When my Grandmother was 18, she left my town and moved to the city.
(Khi bà tôi 18 tuổi, bà rời thị trấn của tôi và chuyển đến thành phố.)
=> False
3. There was no job for her grandmother in the city.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
There was no job for her grandmother in the city.
(Bà cô ở thành phố không có việc làm.)
Thông tin: One day, she got a job in a clothes shop.
(Một ngày nọ, bà tôi nhận được việc làm ở một cửa hàng quần áo.)
=> False
4. She was stressed when she worked for a clothes shop.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
She was stressed when she worked for a clothes shop.
(Bà bị căng thẳng khi làm việc cho một cửa hàng quần áo.)
Thông tin: Often, she was very stressed.
(Nhiều khi bà rất căng thẳng.)
=> True
5. She decided to leave the city and go back to her countryside town.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
She decided to leave the city and go back to her countryside town.
(Cô ấy đã quyết định rời khỏi thành phố và quay trở về quê.)
Thông tin: In the end, she decided to go back to the country because there were lots of fields and trees, and it was quieter and more peaceful.
(Cuối cùng, bà tôi quyết định về quê vì nơi đây có nhiều ruộng và cây cối, lại yên tĩnh và thanh bình hơn.)
=> True
Tạm dịch:
Thị trấn quê tôi ngày xưa rất khác. Có ít cửa hàng hơn và không có rạp chiếu phim. Khi bà tôi 18 tuổi, bà rời thị trấn của tôi và chuyển đến thành phố. Thành phố lớn hơn và bận rộn hơn. Có nhiều cơ hội việc làm hơn cho bà. Một ngày nọ, bà tôi nhận được việc làm ở một cửa hàng quần áo. Bà rất vui vì có rất nhiều quần áo để thử và mua. Nó rất bận rộn và có rất nhiều khách hàng. Nhiều khi bà rất căng thẳng. Luôn luôn có rất nhiều công việc. Cuối cùng, bà tôi quyết định về quê vì nơi đây có nhiều ruộng và cây cối, lại yên tĩnh và thanh bình hơn.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. taking/ Dad/ like/ photos./ doesn’t
2. she/ time/ lunch/ does/ What/ have/ ?
3. they/ What/ like/ do/ ?
4. your/ Don’t/ sunny/ on/ scarf/ put/ it’s/ because/ .
5. Hoa’s/ We/ birthday/ last/ were/ party/ weekend/ at/ .