Listen and match.
A. watch television
B. go skiiing
C. go for a walk
D. do a puzzle
1. C | 2. D | 3. A | 4. B |
Bài nghe:
1. Hi, I’m Yoko. I’m from Tokyo, Japan. It’s windy in my city. I want to go for a walk in the park with my friends.
2. Hello, my name’s Alex. I live in France. It’s cloudy today and I’m doing a puzzle with my sister.
3. Hello, I’m Zoe. I’m from London. It is raining in my city, so I’m staying at home and watching TV in the living room.
4. Hi, my name’s Tom and I live in Canada. It’s snowy today. I would like to go skiing. Skiing is really fun!
Tạm dịch:
1. Xin chào, tôi là Yoko. Tôi đến từ Tokyo, Nhật Bản. Trời có gió ở thành phố của tôi. Tôi muốn đi dạo trong công viên với bạn bè.
2. Xin chào, tên tôi là Alex. Tôi sống ở Pháp. Hôm nay trời nhiều mây và tôi đang chơi xếp hình với em gái mình.
3. Xin chào, tôi là Zoe. Tôi đến từ Luân Đôn. Ở thành phố của tôi trời đang mưa nên tôi đang ở nhà và xem TV trong phòng khách.
4. Xin chào, tên tôi là Tom và tôi sống ở Canada. Hôm nay trời có tuyết. Tôi muốn đi trượt tuyết. Trượt tuyết thực sự rất thú vị!
Listen and decide each sentence below is True or False.
1. Mai is from Vietnam.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Mai is from Vietnam.
(Mai đến từ Việt Nam.)
Thông tin: My name’s Mai. I’m from Vietnam.
(Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam.)
=> True
2. Mai can make noodle soup.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Mai can make noodle soup.
(Mai có thể nấu món phở.)
Thông tin: My family usually eats noodle soup for breakfast. My mom can make it in the morning. I can’t make it, but I can help her. (Gia đình tôi thường ăn phở vào bữa sáng. Mẹ tôi có thể làm nó vào buổi sáng. Tôi thì không nấu được món này nhưng tôi có thể giúp mẹ.)
=> False
3. Mai's father loves noodle soup.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Mai's father loves noodle soup.
(Bố của Mai rất thích món phở.)
Thông tin: My father really likes noodle soup, and he can eat it every day.
(Bố tôi rất thích món phở và ông có thể ăn món này hàng ngày.)
=> True
4. Mai's favorite food is spring rolls.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Mai's favorite food is spring rolls.
(Món ăn yêu thích của Mai là món chả giò.)
Thông tin: I can make salad. It’s easy to make. It’s my favorite food.
(Tôi có thể làm món rau trộn. Thật dễ dàng để thực hiện. Đó là món ăn yêu thích của tôi.)
=> False
5. Nick's grandmother can make pasta with chicken.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Nick's grandmother can make pasta with chicken.
(Bà của Nick có thể nấu món mì ống với thịt gà.)
Thông tin: My favorite breakfast is pasta. My grandma always makes it for me. She can make it with some chicken or some beef. (Bữa sáng yêu thích của tôi là mì ống. Bà tôi luôn làm nó cho tôi. Bà tôi có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò.)
=> True
6. Nick can't make pancakes.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Nick can't make pancakes.
(Nick không thể nấu món mì ống.)
Thông tin: I can’t make pasta, but I can make pancakes.
(Tôi không thể làm mì ống nhưng tôi có thể làm bánh kếp.)
=> False
Bài nghe:
Mai: Hello everyone. My name’s Mai. I’m from Vietnam. My family usually eats noodle soup for breakfast. My mom can make it in the morning. I can’t make it, but I can help her. My father really likes noodle soup, and he can eat it every day. I can make salad. It’s easy to make. It’s my favorite food.
Nick: Hi, my name’s Nick. I’m from Australia. My favorite breakfast is pasta. My grandma always makes it for me. She can make it with some chicken or some beef. It’s so good. I can’t make pasta, but I can make pancakes. I often eat some them when my grandma isn’t at home.
Tạm dịch:
Mai: Xin chào mọi người. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Gia đình tôi thường ăn phở vào bữa sáng. Mẹ tôi có thể làm nó vào buổi sáng. Tôi thì không nấu được món này nhưng tôi có thể giúp mẹ. Bố tôi rất thích món phở và ông có thể ăn món này hàng ngày. Tôi có thể làm món rau trộn. Thật dễ dàng để thực hiện. Đó là món ăn yêu thích của tôi.
Nick: Xin chào, tên tôi là Nick. Tôi đến từ Úc. Bữa sáng yêu thích của tôi là mì ống. Bà tôi luôn làm nó cho tôi. Bà tôi có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò. Nó rất ngon. Tôi không thể làm mì ống nhưng tôi có thể làm bánh kếp. Tôi thường ăn chúng khi bà tôi không ở nhà.
Choose the best answer.
1. What’s the weather _______ today?
- A
is
- B
does
- C
like
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Cấu trúc hỏi thời tiết hôm nay thế nào:
What’s the weather like today?
(Thời tiết hôm nay thế nào?)
=> Chọn C
2. Would you like ________ a picnic with me?
- A
having
- B
to have
- C
have
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Cấu trúc mời, rủ ai đó cùng làm gì một cách lịch sự: Would you like + to V.
Would you like to have a picnic with me?
(Cậu có muốn đi cắm trại cùng tớ không?)
=> Chọn B
3. ______ he ______to music?
- A
Is - listening
- B
Is - listen
- C
Does - listening
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Cấu trúc câu hỏi yes/no ở thì hiện tại tiếp diễn: To be + S + V-ing?
Is he listening to music?
(Anh ấy đang nghe nhạc phải không?)
=> Chọn A
4. What are _______? - They’re penguins.
- A
those
- B
that
- C
this
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Nhận thấy danh từ “penguins” trong câu này là danh từ số nhiều nên ở câu hỏi ta phải dùng chỉ từ số nhiều tương ứng là “those”.
What are those? - They’re penguins.
(Kia là những con gì vậy? - Chúng là những con chim cánh cụt.)
=> Chọn A
5. Bring your raincoat ________ it’s rainy today.
- A
because
- B
and
- C
like
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Dùng “because” để nối 2 vế câu có mối liên hệ nguyên nhân - kết quả. Trong câu này, “it’s rainy today” là nguyên nhân , “bring you raincoat” là kết quả.
Bring your raincoat because it’s rainy today.
(Mang áo mưa của bạn đi nhé vì hôm nay trời mưa.)
=> Chọn A
Read and choose Yes or No.
1.
What can your mom do?
She can make soup.
- A
Yes
- B
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
What can your mom do?
She can make soup.
(Mẹ bạn có thể làm gì?
Mẹ tớ có thể nấu món canh.)
=> Yes
2.
What are these?
They’re dolphins.
- A
Yes
- B
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
What are these?
They’re dolphins.
(Đây là những con vật gì?
Chúng là những con cá heo.)
=> Yes
3.
Are you taking photos?
Yes, I am.
- A
Yes
- B
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Are you taking photos?
Yes, I am.
(Bạn đang chụp ảnh phải không?
Đúng vậy.)
=> No
Câu đúng:
Are you watching television?
Yes, I am.
(Bạn đang xem TV phải không?
Đúng vậy.)
4.
What’s the weather like today?
It’s freezing.
- A
Yes
- B
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
What’s the weather like today?
It’s freezing.
(Thời tiết hôm nay thế nào?
Trời rét run.)
=> No
Câu đúng:
What’s the weather like today?
It’s sunny/hot.
(Thời tiết hôm nay thế nào?
Trời nắng/nóng.)
5.
What can your mom do?
She can drive a car.
- A
Yes
- B
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
What can your mom do?
She can drive a car.
(Mẹ bạn có thể làm gì?
Mẹ tớ có thể lái xe hơi.)
=> Yes
Read and decide if each sentence below is True or False.
There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They are in the tree and have many colors. They look beautiful. Those are big tigers. They have big teeth. They don't look friendly. Those pandas are big too. They are black and white, but they are friendly. It's fun to see them.
1. There are some big animals.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
There are some big animals.
(Có vài loài động vật lớn.)
Thông tin: There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small.
(Có rất nhiều động vật ở sở thú. Một số loài thì to lớn, và một số loài thì nhỏ bé.)
=> True
2. The birds are small and have many colors
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
The birds are small and have many colors.
(Những con chim nhỏ và có nhiều màu sắc.)
Thông tin: These are some birds. They are small animals. They are in the tree and have many colors. (Đây là vài chú chim. Chúng là những động vật nhỏ. Chúng ở trên cây và có nhiều màu sắc.)
=> True
3. There are some big tigers at the zoo.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
There are some big tigers at the zoo.
(Có vài con hổ lớn trong vườn bách thú.)
Thông tin: Those are big tigers.
(Kia là những con hổ lớn.)
=> True
4. Those tigers are friendly and have big teeth.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Those tigers are friendly and have big teeth.
(Những con hổ đó thân thiện và có hàm răng to.)
Thông tin: Those are big tigers. They have big teeth. They don't look friendly.
(Kia là những con hổ lớn. Chúng có hàm răng lớn. Chúng trông chẳng thân thiện chút nào.)
=> False
5. The small pandas are black and white.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
The small pandas are black and white.
(Những con gấu trúc nhỏ màu trắng và đen.)
Thông tin: Those pandas are big too.
(Những con gấu trúc kia trông cũng to lớn.)
=> False
Tạm dịch bài đọc:
Có rất nhiều động vật ở sở thú. Một số loài thì to lớn, và một số loài thì nhỏ bé. Đây là vài chú chim. Chúng là những động vật nhỏ. Chúng ở trên cây và có nhiều màu sắc. Chúng rất đẹp. Kia là những con hổ lớn. Chúng có hàm răng lớn. Chúng trông chẳng thân thiện chút nào. Những con gấu trúc kia cũng lớn lắm. Chúng có màu đen và trắng, nhưng chúng rất thân thiện. Thật thú vị khi nhìn thấy chúng.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. do?/ What/ can/ you
2. running/ at/ They’re/ soccer field/ the
3. comic/ Are/ reading/ you/ a/ book?
4. hot?/ like/ What/ doing/ you/ do/ it’s/ when
5. have/ long tail/ Lions/ and/ a/ four legs.
1. What can you do?
(Bạn có thể làm gì?)
2. They’re running at the soccer field.
(Họ đang chạy ở sân bóng đá.)
3. Are you reading a comic book?
(Bạn đang đọc truyện tranh phải không?)
4. What do you like doing when it’s hot?
(Bạn thích làm gì khi trời nóng?)
5. Lions have a long tail and four legs.
(Những con sư tử có cái đuôi dài và 4 chân.)