A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Unit 5. Getting around
Ngữ pháp
- Hỏi ý nghĩa của biển báo giao thông: What does that sign mean?
- Hỏi vị trí của một địa diểm: Where’s + địa điểm?
- Hỏi đường: How do I get to + địa điểm?
- Hỏi về cách di chuyển:
How do you go to + địa điểm?
I go to + địa điểm by/on + phương tiện.
Unit 6. Describing people
Ngữ pháp
Hỏi và trả lời về ngoại hình của ai đó:
- Hỏi: Is/Are + S + tính từ + or + tính từ?
Trả lời: S + to be + tính từ.
- Khẳng định: S + have/has + danh từ.
Phủ định: S + don’t/doesn’t + have + danh từ.
- Hỏi: Do/Does + S + have + danh từ?
Trả lời: Yes, S + do/does.
No, D don’t/doesn’t.
- Hỏi: What do/does + S + look like?
Trả lời: S + to be + tính từ.
Hoặc: S + have/has + danh từ.
Lưu ý:
+ I, we, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + have/do/don’t have...
+ He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + has/does/doesn’t like...
Unit 7. My family
Ngữ pháp
- Hỏi về nghề nghiệp của ai đó:
Hỏi: What does + S + do?
Trả lời: S + is + danh từ.
- Hỏi địa điểm làm việc của ai đó:
Hỏi: Where does + S + work?
Trả lời: S + works + at + địa điểm.
- Hỏi về việc ai đó làm việc nhà như thế nào?
+ Hỏi: How do/does + S + help at home?
Trả lời: S + V (chia theo động từ) + O.
+ Hỏi: Who + V(s/es) + O?
Trả lời: S + V (chia theo động từ) + O.
Lưu ý:
+ I, we, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + do/động từ nguyên thể
+ He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + doesn/động từ chia (thêm s/es)
Unit 8. My friends and I
Ngữ pháp:
Thì quá khứ đơn với động từ to be
- Khẳng định: S + was/were + tính từ/danh từ/giới từ.
- Phủ định: S + wasn’t/weren’t + tính từ/danh từ/giới từ.
- Câu hỏi Yes/No:
Hỏi: Was/Were + S + tính từ/danh từ/giới từ?
Trả lời: Yes, S + was/were./No, S + wasn’t/were.
- Câu hỏi với từ để hỏi:
Hỏi: Wh + was/were + S + ...?
Trả lời: S + was/were + tính từ/danh từ/giới từ.
Lưu ý:
+ We, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + was/wasn’t
+ I, He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + were/weren’t
B. BÀI TẬP
Unit 5. Getting around
I. Look. Write.
II. Choose the correct answers.
1. What does this sign ______? – It means “Do not enter”.
A. do
B. mean
C. have
2. _______ the park? – It’s next to the bridge.
A. What
B. Where
C. Where’s
3. Go straight, turn left at the bakery. The bookstore is ______ your left.
A. on
B. in
C. at
4. ________ do I get to the swimming pool?
A. How
B. What
C. Who
5. _______ do you go to school? – I go by bike.
A. What
B. Where
C. How
Unit 6. Describing people
I. Complete the word with ONE letter.
1. p_etty
2. sli_
3. str_ight
4. cu_ly
5. han_some
II. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. has/ hair./ She/ long,/ curly
______________________________________________
2. grandfather/ have/ beard?/ Does/ your
______________________________________________
3. young/ He/ and handsome./is
______________________________________________
4. nose./ sister/ have/ My/ big/ doesn’t/ a
______________________________________________
5. like?/ your/ What/ does/ look/ father
______________________________________________
Unit 7. My family
I. Choose the correct answers.
1. _______ the table
A. feed
B. walk
C. set
2. ______ the laundry
A. take
B. do
C. water
3. ______ the floor
A. carry
B. sweep
C. set
4. _______ the dishes
A. wash
B. water
C. mop
5. put ______ groceries
A. away
B. up
C. on
6. _______ the trash
A. wash
B. take out
C. set
7. My brother ________ the flowers.
A. waters
B. water
C. watering
8. I ______ out the trash.
A. take
B. takes
C. taking
9. _______ does your sister help at home? – She sets the table.
A. What
B. When
C. How
10. _______ walks the dog? - My father does.
A. What
B. Who
C. How
Unit 8. My friends and I
Odd one out.
1.
A. hungry
B. excited
C. museum
D. tired
2.
A. yesterday
B. last Tuesday
C. today
D. last Monday
3.
A. thirsty
B. exciting
C. last weekend
D. scared
4.
A. last month
B. movie theater
C. amusement park
D. playground
5.
A. relaxing
B. tired
C. boring
D. mall
6. How ______ your weekend?
A. was
B. were
7. _______ you at the museum park yesterday?
A. Was
B. Were
8. Lucy and Ben _______ scared. They were excited.
A. weren’t
B. wasn’t
9. _______ was Nick yesterday? – He was at the museum.
A. What
B. How
C. Where
10. ________ Ben at the mall yesterday? – Yes, he was.
A. Was
B. Were
C. ĐÁP ÁN
Unit 5. Getting around.
I. Look. Write.
1. do not enter: cấm vào
2,3. no parking: không được đỗ xe
4. turn left: rẽ trái
5. turn right: rẽ phải
II. Choose the correct answers.
1.
do (v): làm
mean (v): có nghĩa
have (v): có
What does this sign mean? – It means “Do not enter”.
(Biển báo này có nghĩa là gì? – Nó có nghĩa là “Không được vào”.)
=> Chọn B
2.
Cấu trúc hỏi vị trí của cái gì: Where is/Where’s + the + danh từ?
Where’s the park? - It’s next to the bridge.
(Công viên ở đâu? – Nó ở cạnh cây cầu.)
=> Chọn C
3.
on your left: ở bên trái của bạn
Go straight, turn left at the bakery. The bookstore is on your left.
(Đi thẳng, rẽ trái ở tiệm bánh. Hiệu sách nằm ở bên trái của bạn.)
=> Chọn A
4.
Cấu trúc hỏi đường: How + do/does + S + get to + the + địa điểm?
How do I get to the swimming pool?
(Làm cách nào tôi đến được hồ bơi?)
=> Chọn A
5.
Câu trả lời mang thông tin về cách thức di chuyển nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về cách thức, sử dụng “How”.
How do you go to school? – I go by bike.
(Bạn đến trường bằng cách nào? – Tôi đi bằng xe đạp.)
=> Chọn C
Unit 6. Describing people
I. Complete the word with ONE letter.
1. pretty (adj): xinh đẹp
2. slim (adj): gầy
3. straight (adj): thẳng
4. curly (adj): xoăn
5. handsome (adj): đẹp trai
II. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. has/ hair./ She/ long,/ curly
She has long, curly hair.
(Cô ấy có mái tóc xoăn dài.)
2. grandfather/ have/ beard?/ Does/ your
Does your grandfather hace beard?
(Ông của bạn có râu quai nón không?)
3. young/ He/ and handsome./is
He is yound and handsome.
(Anh ấy trẻ và đẹp trai.)
4. nose./ sister/ have/ My/ big/ doesn’t/ a
My sister doesn’t have a big nose.
(Chị gái tôi không có cái mũi to.)
5. like?/ your/ What/ does/ look/ father
What does your father look like?
(Bố của bạn trông như thế nào?)
Unit 7. My family
I. Choose the correct answers
1. set the table: bày biện bàn ăn
2. do the laundry: giặt đồ
3. sweep the floor: quét sàn
4. wash the dishes: rửa bát đĩa
5. put away groceries: cất đồ tạp hoá
6. take out the trash: đổ rác
7. My brother waters the flowers.
(Anh trai tớ tưới hoa.)
=> Chọn A
8. I take out the trash.
(Tớ đi đổ rác.)
=> Chọn A
9. How does your sister help at home? – She sets the table.
(Chị gái bạn giúp việc gì ở nhà? - Chị ấy bàn bàn ăn.)
=> Chọn C
10. Who walks the dog? - My father does.
(Ai dẫn chó đi dạo? - Bố tớ.)
=> Chọn B
Unit 8. My friends and I
I. Odd one out.
1.
hungry (adj): đói
excited (adj): hào hứng
museum (n): bảo tàng
tired (adj): mệt mỏi
“Museum” là danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ.
=> Chọn C
2.
yesterday: hôm qua
last Tuesday: thứ 3 tuần trước
today: hôm nay
last Monday: thứ 2 tuần trước
“Today” là một thời điểm ở hiện tại, các phương án còn lại đều là những thời điểm trong quá khứ.
=> Chọn C
3.
thirsty (adj): khát
exciting (adj): thú vị
last weekend: cuối tuần trước
scared (adj): sợ hãi
“Last weekend” là một thời điểm trong quá khứ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
=> Chọn C
4.
last month: tháng trước
movie theater (n): rạp chiếu phim
amusement park (n): công viên giải trí
playground (n): sân chơi
“Last month” là một thời điểm trong quá khứ, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.
=> Chọn A
5.
relaxing (adj): thư giãn
tired (adj): mệt mỏi
boring (adj): nhàm chán
mall (adj): trung tâm mua sắm
“Mall” là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
=> Chọn D
II. Choose the correct answers.
1. How was your weekend?
(Cuối tuần của cậu thế nào?)
2. Were you at the museum yesterday?
(Hôm qua cậu đã ở bảo tảng phải không?)
3. Lucy and Ben weren’t scared. They were excited.
(Lucy và Ben không sợ. Họ rất phấn khích.)
4. Where was Nick yesterday? – He was at the museum.
(Hôm qua Nick đã ở đâu? - Cậu ấy đã ở bảo tàng.)
5. Was Ben at the mall yesterday? – Yes, he was.
(Hôm qua Ben đã ở trung tâm thương mại phải không? - Đúng vậy.)