Listen and look. Write the correct answers.
Listen and choose True or False.
1. Sue's mom was at the amusement part with her.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Sue's mom was at the amusement part with her.
(Mẹ của Sue đã ở công viên giải trí của cô ấy.)
=> False
Bài nghe:
How about your mom? Was she at the amusement park with you?
No, she wasn’t.
Where was she last week?
She was at the mall. She likes shopping.
Tạm dịch:
Còn mẹ bạn thì sao? Bà ấy có ở công viên giải trí với bạn không?
Không.
Tuần trước mẹ bạn đã ở đâu?
Bà ấy đã ở trung tâm mua sắm. Mẹ tôi thích mua sắm.
2. Tom and his friends were at the museum because they love seeing old things.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Tom and his friends were at the museum because they love seeing old things.
(Tom bà bạn bè của cậu ấy đã ở bảo tàng bởi vì họ thích ngắm nhìn những vật xưa cũ.)
=> True
Bài nghe:
Was Tom with you last week?
No, he wasn’t. He was at the museum with his friends.
Were they excited?
Yes, they were. They like seeing old things.
Tạm dịch:
Tom có ở cùng bạn tuần trước không?
Không. Anh ấy đã ở bảo tàng với bạn bè.
Họ có hào hứng không?
Có đấy. Họ thích ngắm nhìn những thứ xưa cũ.
3. Sue's grandpa was happy with his family at the stadium last weekend.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Sue's grandpa was happy with his family at the stadium last weekend.
(Ông của Sue đã rất vui vẻ cùng gia đình ở sân vận động vào cuối tuần trước.)
=> False
Bài nghe:
Where was your grandpa last week?
He was at the stadium.
Was he happy?
Yes, he was. Because he was there with his friends.
Tạm dịch:
Ông của bạn đã ở đâu tuần trước?
Ông tôi đã ở sân vận động.
Ông bạn có vui không?
Có chứ. Bởi vì anh ấy đã ở đó cùng bạn bè của mình.
4. Jill was at school because she doesn't like watching movies.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Jill was at school because she doesn't like watching movies.
(Jill đã ở trường bỏi vì cậu ấy không thích xem phim.)
=> False
Bài nghe:
Was your friend, Jill at the amusement park last week?
No, she wasn’t. She was at the movie theater.
Was she excited?
Yes. She likes watching movies.
Tạm dịch:
Bạn của bạn, Jill có đến công viên giải trí vào tuần trước không?
Không. Cô ấy đã ở rạp chiếu phim.
Cô ấy có vui không?
Có chứ. Cô ấy thích xem phim mà.
5. Sue's cousin was at the library to read comic books.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Sue's cousin was at the library to read comic books.
(Em họ của Sue đã ở thư viện để đọc truyện tranh.)
=> False
Bài nghe:
Do you know my aunt?
Was she at the park with you?
No, she wasn’t. She doesn’t like playing at the park.
Where was she last week?
She was at the library for her homework, but she wasn’t happy.
Why?
Because she couldn’t finish her homework.
Tạm dịch:
Bạn có biết dì của tôi không?
Cô ấy có ở công viên với bạn không?
Không, cô ấy không như vậy. Dì ấy không thích chơi ở công viên.
Tuần trước dì của bạn đã ở đâu?
Cô ấy đã ở thư viện để làm bài tập nhưng cô ấy không vui.
Tại sao?
Bởi vì cô ấy không thể hoàn thành bài tập về nhà.
Read and fill in the blanks. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
I'm Trang. I'm from Vietnam. I live in Ha Noi. My house is near my school, so go to school on foot. My mom is an office worker. She works at the bank. There are many cars and buses on the roads, but my mom doesn't go to work by bus. She goes to work by her motorbike. Last Sunday, we were at the beach. It was relaxing.
Tạm dịch:
Tôi tên là Trang. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi sống ở Hà Nội. Nhà tôi gần trường nên tôi đi bộ đi học. Mẹ tôi là nhân viên văn phòng. Mẹ tôi làm việc ở ngân hàng. Có rất nhiều ô tô và xe buýt trên đường nhưng mẹ tôi không đi làm bằng xe buýt. Bà ấy đi làm bằng xe máy của mình. Chủ nhật tuần trước chúng tôi đã ở bãi biển. Nó thật dễ chịu.
Read and complete.
Hi. I'm May. Let me tell you about my last week. I was at school from Monday to Friday. I was at the swimming pool last Monday. I was at the library with my friends after school on Wednesday. I was in Đà Lạt with my family last Friday evening. The weather was cool. We were at home on Sunday. The trip was great.
1.
May was at
from Monday to Friday.
2.
She was at the swimming pool on
.
3.
She was at the library with her
.
4.
The weather in Da Lat was
.
5.
Her family were at
on Sunday.
Tạm dịch:
Xin chào. Tôi là May. Hãy để tôi kể cho bạn nghe về tuần vừa qua của tôi. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi đã đến bể bơi vào thứ Hai tuần trước. Tôi đã ở thư viện cùng bạn bè sau giờ học vào thứ Tư. Tôi đã đi Đà Lạt cùng gia đình vào tối thứ Sáu tuần trước. Thời tiết thật mát mẻ. Chủ Nhậ chúng tôi ở nhà. Chuyến đi rất tuyệt.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. Lucy and Mai/ yesterday?/ Were/ home/ at
2. work?/ your/ Where/ father/ does
3. of/ They/ tiger./ weren’t/ scared/ the
4. and dad./ was/ I/ my mom/ at/ beach/ the/ with
5. you/ How/ at/ help/ home?/ do