Listen and choose the correct answer.
1.
2.
3.
4.
5.
Bài nghe:
1. Girl: Sam, what are you doing?
Boy: Oh, I’m painting my family.
Girl: Great! Can I see it?
Boy: Sure. Look at this. This is my grandfather. He has a mustache.
Girl: Oh. He looks happy
2. Girl: Oh, is this your mom?
Boy: Yes, she has big brown eyes.
Girl: She looks slim.
Boy: Yes. She’s slim. She really loves me.
3. Boy: Here’s my brother. His name is Joe.
Girl: He’s tall. How old is he?
Boy: He’s 15. He has a small nose but big ears.
Girl: And he looks very strong.
4. Girl: And who’s the man with a beard? Is that your father?
Boy: No. That’s my uncle. My father doesn’t have a beard.
Girl: Your uncle looks strong.
Boy: Yes. He’s strong. And he has a beard and mustache, too.
5. Girl: So, where’s your father?
Boy: My father? Well, he’s not in the picture.
Girl: Is he tall or short?
Boy: He’s tall. And he has a mustache.
Tạm dịch:
1. Cô gái: Sam, bạn đang làm gì thế?
Chàng trai: Ồ, tôi đang vẽ gia đình mình.
Cô gái: Tuyệt vời! Tôi có thể xem nó không?
Chàng trai: Chắc chắn rồi. Nhìn này. Đây là ông tôi. Ông tôi có ria mép.
Cô gái: Ồ. Ông cậu trông rất vui.
2. Cô gái: Ồ, đây là mẹ cậu à?
Chàng trai: Vâng, mẹ tôi có đôi mắt nâu to.
Cô gái: Cô ấy trông mảnh khảnh thật.
Chàng trai: Đúng rồi Mẹ tôi gầy. Mẹ tôi rất thương tôi.
3. Cậu bé: Đây là anh trai tôi. Tên anh ấy là Joe.
Cô gái: Anh ấy cao thật đó. Anh ấy bao nhiêu tuổi?
Cậu bé: Anh ấy15 tuổi. Cậu ấy có mũi nhỏ nhưng có đôi tai to.
Cô gái: Và anh ấy trông rất mạnh mẽ.
4. Cô gái: Và người đàn ông có bộ râu là ai? Đó có phải bố bạn không?
Cậu bé: Không phải. Đó là chú của tôi. Bố tôi không có râu.
Cô gái: Chú của bạn trông mạnh mẽ quá.
Chàng trai: Đúng vậy. Chú ấy mạnh mẽ. Và chú tôi cũng có râu và cả ria mép.
5. Cô gái: Thế bố cậu đâu?
Cậu bé: Bố tôi sao? Chà, Bố không có trong ảnh.
Cô gái: Bố cậu cao hay thấp?
Chàng trai: Bố tôi cao. Và bố có ria mép.
Listen and decide each sentence is True or False.
1. My mom is an office worker.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
My mom is an office worker.
(Mẹ tôi là nhân viên văn phòng.)
2. She works at the hospital.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
She works at the hospital.
(Mẹ tôi làm việc ở bệnh viện.)
3. Mom was at home last night.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Mom was at home last night.
(Tối qua mẹ đã ở nhà.)
4. I sweep the floor.
- A
True
- B
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
I sweep the floor.
(Tôi quét sàn.)
Bài nghe:
1. Boy: This is a photo of my family.
Girl: Is this your mom?
Boy: Yes, that’s her. She’s a doctor.
2. Girl: Where does she work?
Boy: At the hospital.
3. Girl: Was your mom at home last night?
Boy: No, she wasn’t. She sometimes works at night at the hospital.
Girl: Oh, I see.
4. Girl: How do you help her at home?Did you wash the dishes?
Boy: No, I didn’t. My dad washes the dishes.
Girl: How do you help at home?
Boy: I water the plants.
Tạm dịch:
1. Chàng trai: Đây là bức ảnh của gia đình tôi.
Cô gái: Đây có phải là mẹ của bạn không?
Chàng trai: Đúng vậy. Mẹ tôi là bác sĩ.
2. Cô gái: Cô ấy làm việc ở đâu?
Chàng trai: Ở bệnh viện.
3. Cô gái: Tối qua mẹ bạn có ở nhà không?
Chàng trai: Không. Mẹ tôi thỉnh thoảng phải làm ca đêm tại bệnh viện.
Cô gái: Ồ, tôi hiểu rồi.
4. Cô gái: Bạn giúp mẹ công việc nhà như thế nào? Bạn có rửa bát không?
Chàng trai: Không.. Bố tôi rửa bát.
Cô gái: Vậy bạn giúp việc nhà bằng cách nào?
Cậu bé: Tôi tưới cây.
Read and complete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hi, I'm Anna. I'm 9 years old. This is a picture of my new friend, Alex. He's 8 years old. He's thin and tall. He has blue eyes and a straight nose. He has short, curly and blonde hair. He can dance and swim very well. We often play basketball after school. Alex plays basketball very well. I love him because he's kind and helpful.
Tạm dịch:
Xin chào, tôi là Anna. Tôi 9 tuổi. Đây là hình ảnh của người bạn mới của tôi, Alex. Anh ấy 8 tuổi. Anh ấy gầy và cao. Anh ấy có đôi mắt xanh và chiếc mũi thẳng. Anh ấy có mái tóc ngắn, xoăn và vàng. Anh ấy có thể nhảy và bơi rất giỏi. Chúng tôi thường chơi bóng rổ sau giờ học. Alex chơi bóng rổ rất giỏi. Tôi yêu quỹ anh ấy vì anh ấy tốt bụng và hay giúp đỡ người khác .
Rearrange the words to make correct sentences.
1. was/ the/ theatre/ I/ at/ movie/ yesterday.
2. like?/ What/ your/ look/ does/ brother
3. have/ big/ My/ doesn’t/ nose./ sister/ a
4. or short?/ Is/ father/ your/ tall
5. get/ the/ How/ I/ bakery?/ do/ to
6. at/ How/ your/ does/ sister/ help/ home?