Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1

2024-09-14 04:07:48
Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A

    son

  • B

    daughter

  • C

    family

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

son (n): con trai

daughter (n): con gái

family (n): gia đình

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ gia đình nói chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các thành viên trong gia đình.

=> Chọn C

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    clever

  • B

    young

  • C

    brave

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

clever (adj): thông minh

young (adj): trẻ

brave (adj): dũng cảm

Giải thích: Đáp án B là tính từ miêu tả ngoại hình, các phương án còn lại đều là những tính từ miêu tả phẩm chất.

=> Chọn B

Câu 1.3 :

3. 

  • A

    hospital

  • B

    between

  • C

    behind

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

hospital (n): bệnh viện

between (prep.): ở giữa

behind (prep.): ở phía sau

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những giới từ chỉ nơi chốn.

=> Chọn A

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    dress

  • B

    T-shirt

  • C

    rug

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

dress (n): váy/đầm liền

T-shirt (n): áo phông

rug (n): tấm thảm

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ đồ dùng trong nhà, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ trang phục.

=> Chọn C

Câu 1.5 :

5. 

  • A

    plate

  • B

    sandwich

  • C

    soup

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

plate (n): cái đĩa

sandwich (n): bánh kẹp

soup (n): món súp/canh

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ dụng cụ ăn uống, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các món ăn.

=> Chọn A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. There aren’t _______ cinemas in my town. 

  • A

    a

  • B

    any

  • C

    some

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Ta dùng “any” trong câu phủ định.

There aren’t any cinemas in my town.

(Không có rạp chiếu phim nào trong thị trấn của tôi.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. There _____ much tea. 

  • A

    isn’t

  • B

    aren’t

  • C

    many

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

“Tea” là danh từ không đếm được nên ta dùng với động từ to be “is”và thêm “not” trong câu phủ định => “isn’t”.

There isn’t much tea.

(Không có nhiều trà.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. They’re ______ a story. 

  • A

    tell

  • B

    to tell

  • C

    telling

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn.

They’re telling a story.

(Họ đang kể một câu chuyện.)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. ______ the café? - It’s opposite the supermarket. 

  • A

    What

  • B

    Where’s

  • C

    Where

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm => Dùng “Where”.

Cấu trúc câu hỏi về địa điểm với “Where”: Where’s (Where is) + địa điểm?

Where’s the café? - It’s opposite the supermarket.

(Tiệm cà phê ở đâu? - Nó ở đối diện siêu thị.)

=> Chọn B

Câu 2.5 :

5. My sister _______ long black hair. 

  • A

    has got

  • B

    have got

  • C

    has get

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc nói ai đó có gì: S + have/has got + danh từ.

“My sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên ta dùng “has”.

My sister has got long black hair.

(Chị gái tôi có mái tóc đen dài.)

=> Chọn A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match.

1. What does he look like? 

2. Can you read the sentence, please? 

3. Is there the library near here? 

4. How old is your grandfather? 

5. What woud you like to eat?

A. Yes, I can. 

B. He’s cute. 

C. I’d like some noodles. 

D. No, there isn’t. 

E. He’s sixty-five years old. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1. What does he look like? 

B. He’s cute. 

2. Can you read the sentence, please? 

A. Yes, I can. 

3. Is there the library near here? 

D. No, there isn’t. 

4. How old is your grandfather? 

E. He’s sixty-five years old. 

5. What woud you like to eat?

C. I’d like some noodles. 

Lời giải chi tiết :

1 - B

2 - A

3 - D

4 - E

5 - C

1. B

What does he look like? - He’s cute.

(Cậu ấy trông thế nào? - Cậu ấy rất dễ thương.)

2. A

Can you read the sentence, please? - Yes, I can.

(Bạn có thể làm ơn đọc câu này được không? - Được, tôi có thê .)

3. D

Is there the library near here? - No, there isn’t.

(Có thư viện nào gần đây không? - Không có.)

4. E

How old is your grandfather? - He’s sixty-five years old.

(Ông của bạn bao nhiêu tuổi? - Ông mình 65 tuổi.)

5. C

What woud you like to eat? - I’d like some noodles.

(Bạn muốn ăn gì? - Tôi muốn chút mì.)

Câu 4 :

Read and complete.

sing            class            School           play              boys

I’m Kate. I go to Green (1) ……………. I’m in (2) ...……… 4A. There are 22 girls and 13 (3) …....… in our class. Our teacher is Ms. Sally. She can (4) …………very well. She can (5) ………… volleyball, too. Look! Our teacher Sally is coming! She is the woman in the blue dress. We love her a lot.

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

I’m Kate. I go to Green School. I’m in class 4A. There are 22 girls and 13 boys in our class. Our teacher is Ms. Sally. She can sing very well. She can play volleyball, too. Look! Our teacher Sally is coming! She is the woman in the blue dress. We love her a lot.

Tạm dịch:

Tớ là Kat . Tớ học ở trường Green. Tớ học lớp 4A. Có 22 bạn nữ và 13 bạn nam trong lớp của tớ. Giáo viên của chúng tớ là cô Sally. Cô ấy có thể hát rất hay. Cô ấy cũng có thể chơi bóng chuyền nữa. Nhìn kìa! Cô Sally của chúng tớ đang đến. Cô ấy là người phụ nữ mặc chiếc đầm liền màu xanh dương. Chúng tớ rất yêu cô.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. about/ you/ What/ Snow White?/ think/ do 

2. reading/ isn’t/ book./ He/ the 

3. a cinema/ the supermarket./ is/ There/ next to

4. are/ thirteen/ our/ There/ boys/ in/ class. 

5. riding/ My/ a bike./ brother/ is

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"