Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1

2024-09-14 04:07:49
Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A

    Thursday

  • B

    February

  • C

    Monday

  • D

    Sunday

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Thursday: thứ Năm

February: tháng Hai

Monday: thứ Hai

Sunday: Chủ Nhật

=> Chọn B vì đây là một tháng trong năm, các phương án còn lại đều là các ngày trong tuần.

Câu 1.2 :

2.

  • A

    dinner

  • B

    lunch

  • C

    watch

  • D

    breakfast

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Lời giải chi tiết :

dinner (n): bữa tối

lunch (n): bữa trưa

watch (v): xem

breakfast (n): bữa sáng

=> Chọn C vì đây là một động từ, các phương án còn lại đều là các danh từ.  

Câu 1.3 :

3. 

  • A

    go to bed

  • B

    go shopping

  • C

    get up

  • D

    have dinner

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

go to bed (v phr.): đi ngủ

go shopping (v phr.): đi mua sắm

get up (v phr.): thức dậy

have dinner (v phr.): ăn tối

=> Chọn B vì đây không phải là hoạt động thường ngày như những phương án còn lại.

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    Friday

  • B

    January

  • C

    August

  • D

    December

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Friday: thứ Sáu

January: tháng Một

August: tháng Tám

December: tháng Mười hai

=> Chọn A vì đây là từ chỉ một ngày trong tuần, các phương án còn lại đều là các tháng trong năm.

Câu 1.5 :

5.

  • A

    read

  • B

    play

  • C

    garden

  • D

    do

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

read (v): đọc

play (v): chơi

garden (n): khu vườn

do (v): làm

=> Chọn C vì đây là một danh từ, các phương án còn lại đều là các động từ.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. I have English classes ________ Fridays. 

  • A

    on

  • B

    at

  • C

    in

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Với những ngày trong tuần, ta dùng kèm với giới từ “on”.

I have English classes on Fridays.

(Tôi có tiết tiếng Anh vào mỗi thứ Sáu.)

=> Chọn A

Câu 2.2 :

2. ________ your mother go to bed late? 

  • A

    Does

  • B

    Do

  • C

    Is

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Khi thành lập câu hỏi Yes/No với động từ thường, ta dùng trợ động từ. “Your mother” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên đi kèm trợ động từ “does”.

Does your mother go to bed late?

(Mẹ của bạn có đi ngủ muộn không?)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. She always gets up _______ six o’clock. 

  • A

    on

  • B

    at

  • C

    in

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Với giờ giấc, ta dùng kèm giới từ “at”.

She always gets up at six o’clock.

(Cô ấy luôn thức dậy lúc 6 giờ.)

=> Chọn B

Câu 2.4 :

4. I really enjoy _______ shopping with my mother at weekends. 

  • A

     go

  • B

    to go

  • C

    going

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

enjoy + V-ing: thích làm gì

 I really enjoy going shopping with my mother at weekends.

(Tôi rất thích đi mua sắm cùng mẹ vào cuối tuần.)

=> Chọn C

Câu 2.5 :

5. She doesn’t _______ on Sundays. 

  • A

    cooks

  • B

     cook

  • C

    cooking

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Trong câu phủ định, khi đã có trợ động từ (trong câu này là trợ động từ “does”) thì ta giữ động từ chính ở dạng nguyên thể với tất cả mọi chủ ngữ.

She doesn’t cook on Sundays.

(Cô ấy không nấu ăn vào những ngày Chủ Nhật.)

=> Chọn B

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 :

Read and complete. Use the given words.   

play         have         play          Sundays         classes

My name is Quan. Today is Monday, I (1) _______ music classes on Mondays. I have English classses on Wednesday. I have swimming (2) ______ on Fridays, it’s fun. I like Saturdays because I can (3) _______ chess with my father. I do housework on Sundays. I (4) ______ the gardening and help my mom cook on (5) ________.

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

My name is Quan. Today is Monday, I (1) have music classes on Mondays. I have English classses on Wednesday. I have swimming (2) classes on Fridays, it’s fun. I like Saturdays because I can (3) play chess with my father. I do housework on Sundays. I (4) do the gardening and help my mom cook on (5) Sundays.

Tạm dịch:

Tôi tên là Quân. Hôm nay là thứ Hai, thứ Hai tôi có lớp học âm nhạc. Tôi có lớp học tiếng Anh vào thứ Tư. Tôi có lớp học bơi vào thứ Sáu, nó rất vui. Tôi thích thứ Bảy vì tôi có thể chơi cờ với bố. Tôi làm việc nhà vào ngày Chủ nhật. Tôi làm vườn và giúp mẹ nấu ăn vào những ngày Chủ nhật.

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. sports/ play/ Do/ after/ you/ school? 

2. always/ in/ the cat/ the morning./ I/ feed

3. My sister/ usually/ at weekends./ I/ watch/ and/ films

4. at weekends?/ What/ your/ does/ father/ do

5. date/ What’s/ the/ today?  

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"