Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 4

2024-09-14 04:08:03
Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A

    rainy

  • B

    cloudy

  • C

    weather

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

rainy (adj): có mưa

cloudy (adj): có mây

weather (n): thời tiết

Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ.

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    actor

  • B

    studio

  • C

    vet

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

actor (n): diễn viên

studio (n): phòng thu, phòng tập, phòng chụp ảnh

vet (n): bác sĩ thú y

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp.  

Câu 1.3 :

3. 

  • A

    scissors

  • B

    sticker

  • C

    stick

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

scissors (n): cái kéo

sticker (n): hình dán

stick (v): dán

Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    toothpaste

  • B

    shampoo

  • C

    dish

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

toothpaste (n): kem đánh răng

shampoo (n): dầu gội

dish (n): đĩa

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ vật dụng ăn uống, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ vật dụng trong phòng tắm.

Câu 1.5 :

5. 

  • A

    uncle

  • B

    family

  • C

    brother

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

uncle (n): cậu/chú/bác trai

family (n): gia đình

brother (n): anh/em trai

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các thành viên cụ thể trong gia đình.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. How _______ markers do you have? 

  • A

    much

  • B

    any

  • C

    many

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi số lượng của danh từ đếm được số nhiều: How many + danh từ đếm được số nhiều

How many markers do you have?

(Bạn có bao nhiêu cáo bút đánh dấu?)

=> Chọn C

Câu 2.2 :

2. _______ his umbrella? 

  • A

    Is this

  • B

    Are these

  • C

    This are

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi với động từ to be ta đảo động từ to be lên đầu câu. “Umbrella” trong câu này là danh từ số ít nên động từ to be tương ứng là “is”, đại từ chỉ định phù hợp nhất trong các đáp án là “this”.

Is this his umbrella?

(Đây là ô của anh ấy phải không?)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. _______ any vases in the living room? 

  • A

    There is

  • B

    Are there

  • C

    Is there

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi có cái gì đó không với danh từ đếm được số nhiều:

Are there + any + danh từ đếm được số nhiều..?

Are there any vases in the living room?

(Có cái bình hoa nào trong phòng khách không?)

=> Chọn B

Câu 2.4 :

4. I _______ to be a vet. 

  • A

    wants

  • B

    want

  • C

    to want

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ là “I” thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể.

I want to be a vet.

(Tôi muốn trở thành một bác sĩ thú y.)

=> Chọn B

Câu 2.5 :

5. Where ______ your parents work? 

  • A

    are

  • B

    do

  • C

    does

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi nơi làm việc của ai đó: Where + do/does + S + work?

Chủ ngữ là “you parents” thì trợ động từ tương ứng là “do”.

Where do your parents work?

(Bố mẹ bạn làm việc ở đâu?)

=> Chọn B

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match.

1. Do you want to be a vet? 

2. What time do you eat dinner? 

3. What’s the weather like? 

4. Can I use your tape? 

5. Where are you? 

A. I’m in the sports hall. 

B. No, I want to be a chef. 

C. Sure. 

D. It’s sunny. 

E. At 7:00 p.m..

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1. Do you want to be a vet? 

B. No, I want to be a chef. 

2. What time do you eat dinner? 

E. At 7:00 p.m..

3. What’s the weather like? 

D. It’s sunny. 

4. Can I use your tape? 

C. Sure. 

5. Where are you? 

A. I’m in the sports hall. 

Lời giải chi tiết :

1 - B

2 - E

3 - D

4 - C

5 - A

1. B

Do you want to be a vet?

No, I want to be a chef.

(Cậu có muốn trở thành một bác sĩ thú ý không?

Không, tớ muốn trở thành một đầu bếp cơ.)

2. E

What time do you eat dinner?

At 7:00 p.m..

(Bạn ăn tối lúc mấy giờ vậy?)

Vào lúc 7 giờ tối.)

3. D

What’s the weather like?

It’s sunny.

(Thời tiết hôm nay thế nào?

Trời nắng.)

4. C

Can I use your tape?

Sure.

(Tớ dùng băng dính của cậu được không?)

Được chứ.)

5. A

Where are you?

I’m in the sports hall.

(Cậu đang ở đâu vậy?

Tớ đang ở sân thể chất đây.)

Câu 4 :

Read and complete.

watch     badminton     favorite     eat     fold

Hi, I'm Phong! My (1) ________ day is Sunday. I (2) _______ breakfast at 9:00 at home. In the afternoon, I (3) ________ the colthes, then I play (4) _______ with my friends in the park. In the evening, I (5) ________ television with my family at 6:00 and I go to bed at 10:00. Sunday is always a great day.

1. 

2.

3.

4.

5. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Hi, I'm Phong! My (1) favorite day is Sunday. I (2) eat breakfast at 9:00 at home. In the afternoon, I (3) fold the colthes, then I play (4) badminton with my friends in the park. In the evening, I (5) watch television with my family at 6:00 and I go to bed at 10:00. Sunday is always a great day.

Tạm dịch:

Xin chào, tớ là Phong! Ngày yêu thích của tớ là Chủ Nhật. Tớ ăn sáng lúc 9 giờ ở nhà. Vào buổi chiều, tớ gấp quần áo, sau đó tớ chơi cầu lông cùng bạn bè ở công viên. Vào buổi tối, tớ xem TV cùng gia đình lúc 6 giờ và tớ đi ngủ lúc 10 giờ. Chủ Nhật luôn là một ngày tuyệt vời.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. are/ jobs?/ What/ your/ parents 

2. glue?/ use/ Can/ your/ I 

3. his/ They’re / sister’s/ sneakers. 

4. forty/ my / There/ students/ in/ class./ are 

5. to/ the/ Go/ board.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"