Odd one out.
1.
- A
bite
- B
hippo
- C
snake
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
bite (v): cắn
hippo (n): con hà mã
snake (n): con rắn
=> Chọn A vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
2.
- A
quarium
- B
proud
- C
bored
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
quarium (n): thuỷ cung
proud (adj): tự hào
bored (adj): nhàm chán
=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
3.
- A
tail
- B
colourful
- C
trunk
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
tail (n): cái đuôi
colourful (adj): sặc sỡ
trunk (n): cái vòi (của con voi)
=> Chọn B vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
4.
- A
poster
- B
neck
- C
photo
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
poster (n): tấm áp phích
neck (n): cái cổ
photo (n): tấm ảnh
=> Chọn B vì đây là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật.
5.
- A
story
- B
sniff
- C
kite
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
story (n): câu chuyện
sniff (v): ngửi
kite (n): con diều
=> Chọn B vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
Choose the correct answer.
1. I’d like _______ the guitar.
- A
playing
- B
to play
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Would like = ’d like + to V: muốn làm gì
I’d like to play the guitar.
(Tớ muốn chơi đàn ghi ta.)
=> Chọn B
2. ______ is the duck doing? - It’s swimming
- A
What
- B
How
- C
What’s
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Hỏi ai/con gì đang làm gì:
What is the duck doing? - It’s swimming
(Con vịt đang làm gì vậy? - Nó đang bơi.)
=> Chọn A
3. A elephant ______ a long trunk.
- A
have
- B
has
- C
having
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
“A elephan” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít thì động từ chính đi kèm cần được chia.
A elephant has a long trunk.
(Con voi có cái vòi dài.)
=> Chọn B
4. ______ you at the restaurant last night?
- A
Was
- B
Were
- C
Are
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
To be tương ứng với chủ ngữ “you” ở thì quá khứ đơn là “were”.
Were you at the restaurant last night?
(Tối qua bạn có ở nhà hàng không?)
=> Chọn B
5. ______ was she? - She was at the library.
- A
What
- B
When
- C
Where
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Where: hỏi về địa điểm
Where was she? - She was at the library.
(Cô ấy đã ở đâu vậy? - Cô ấy đã ở thư viện.)
=> Chọn C
Read and complete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Tom and John are my best friends, and they want to be farmers. Tom loves taking photos of cows and goats in his parents' farm. John loves horses and sheep. He doesn't like taking photos of his animals. Yesterday, Tom and John were at a farmer's festival. They were very excited.
Tạm dịch:
Tom và John là những người bạn thân nhất của tôi và họ muốn trở thành nhữn người nông dân. Tom thích chụp ảnh những con bò và dê trong trang trại của bố mẹ anh ấy. John yêu ngựa và cừu. Anh ấy không thích chụp ảnh động vật của mình. Hôm qua, Tom và John đã tham dự một lễ hội nông dân. Họ đã rất hào hứng.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. doing?/ are/ the/ What/ rabbits
2. Mia/ like/ going/ Does/ shopping?
3. hippos?/ Why/ like/ do/ you
4. play/ Would/ like/ you/ to/ or chess?/ basketball
5. tail./ has/ A/ a/ long/ kangaroo