-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
cứu với mn ơiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Để rút gọn biểu thức \( 11xy - \sqrt{2x^3} \cdot \sqrt{\frac{32}{x}} \cdot \sqrt{y^2} \), ta thực hiện theo các bước sau:
1. Tính \(\sqrt{2x^3}\):
\[
\sqrt{2x^3} = \sqrt{2} \cdot \sqrt{x^3} = \sqrt{2} \cdot x^{3/2} = \sqrt{2} \cdot x^{1} \cdot \sqrt{x} = \sqrt{2} \cdot x \cdot \sqrt{x}
\]
2. Tính \(\sqrt{\frac{32}{x}}\):
\[
\sqrt{\frac{32}{x}} = \frac{\sqrt{32}}{\sqrt{x}} = \frac{4\sqrt{2}}{\sqrt{x}} = 4\sqrt{2} \cdot x^{-1/2}
\]
3. Tính \(\sqrt{y^2}\):
\[
\sqrt{y^2} = y
\]
4. Ghép lại biểu thức:
Ta có:
\[
- \sqrt{2x^3} \cdot \sqrt{\frac{32}{x}} \cdot \sqrt{y^2} = -(\sqrt{2} \cdot x \cdot \sqrt{x}) \cdot (4\sqrt{2} \cdot x^{-1/2}) \cdot y
\]
\[
= -(\sqrt{2} \cdot 4\sqrt{2}) \cdot (x \cdot x^{-1/2}) \cdot y = -8 \cdot x^{1 - 1/2} \cdot y = -8xy
\]
5. Biểu thức hoàn chỉnh:
Gắn lại vào biểu thức ban đầu:
\[
11xy - 8xy = (11 - 8)xy = 3xy
\]
Vậy kết quả sau khi rút gọn là \( 3xy \).
1. Tính \(\sqrt{2x^3}\):
\[
\sqrt{2x^3} = \sqrt{2} \cdot \sqrt{x^3} = \sqrt{2} \cdot x^{3/2} = \sqrt{2} \cdot x^{1} \cdot \sqrt{x} = \sqrt{2} \cdot x \cdot \sqrt{x}
\]
2. Tính \(\sqrt{\frac{32}{x}}\):
\[
\sqrt{\frac{32}{x}} = \frac{\sqrt{32}}{\sqrt{x}} = \frac{4\sqrt{2}}{\sqrt{x}} = 4\sqrt{2} \cdot x^{-1/2}
\]
3. Tính \(\sqrt{y^2}\):
\[
\sqrt{y^2} = y
\]
4. Ghép lại biểu thức:
Ta có:
\[
- \sqrt{2x^3} \cdot \sqrt{\frac{32}{x}} \cdot \sqrt{y^2} = -(\sqrt{2} \cdot x \cdot \sqrt{x}) \cdot (4\sqrt{2} \cdot x^{-1/2}) \cdot y
\]
\[
= -(\sqrt{2} \cdot 4\sqrt{2}) \cdot (x \cdot x^{-1/2}) \cdot y = -8 \cdot x^{1 - 1/2} \cdot y = -8xy
\]
5. Biểu thức hoàn chỉnh:
Gắn lại vào biểu thức ban đầu:
\[
11xy - 8xy = (11 - 8)xy = 3xy
\]
Vậy kết quả sau khi rút gọn là \( 3xy \).
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese