helppppppppppppppppppppp

helppppppppppppppppppppp
This anwser using AI, please
Để giải bài tập này, ta sẽ xác định hệ số \(a, b, c\), tính biệt thức \(\Delta\) của các phương trình bậc hai và tìm nghiệm của chúng.

### a) Phương trình: \(x^2 - x - 11 = 0\)

- Hệ số \(a, b, c\) là:
- \(a = 1\)
- \(b = -1\)
- \(c = -11\)

- Tính biệt thức \(\Delta\):
\[
\Delta = b^2 - 4ac = (-1)^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-11) = 1 + 44 = 45
\]

- Vì \(\Delta > 0\), phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Ta sử dụng công thức nghiệm:
\[
x_{1,2} = \frac{-b \pm \sqrt{\Delta}}{2a}
\]
- Với \(b = -1\) và \(\Delta = 45\):
\[
x_{1,2} = \frac{1 \pm \sqrt{45}}{2} = \frac{1 \pm 3\sqrt{5}}{2}
\]

### b) Phương trình: \(x^2 - 4x + 4 = 0\)

- Hệ số \(a, b, c\) là:
- \(a = 1\)
- \(b = -4\)
- \(c = 4\)

- Tính biệt thức \(\Delta\):
\[
\Delta = b^2 - 4ac = (-4)^2 - 4 \cdot 1 \cdot 4 = 16 - 16 = 0
\]

- Vì \(\Delta = 0\), phương trình có nghiệm kép. Ta tính nghiệm:
\[
x = \frac{-b}{2a} = \frac{4}{2} = 2
\]

### Kết luận:
- Phương trình a) có 2 nghiệm phân biệt: \(x_1 = \frac{1 + 3\sqrt{5}}{2}, x_2 = \frac{1 - 3\sqrt{5}}{2}\)
- Phương trình b) có nghiệm kép: \(x = 2\)
Publier la réponse