HÃY VIẾT BA CỤM LÀ CỤM ĐỘNG TỪ ,CỤM TÍNH TỪ, CỤM DANH TỪ VÀ KHÁI NIỆM
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- ИССЛЕДОВАТЬ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
HÃY VIẾT BA CỤM LÀ CỤM ĐỘNG TỪ ,CỤM TÍNH TỪ, CỤM DANH TỪ VÀ KHÁI NIỆM
This anwser using AI, please
Cụm động từ (verb phrase): Là một tập hợp các từ bao gồm động từ chính với các thành phần bổ nghĩa, có thể là trạng từ, cụm danh từ hay cụm giới từ. Cụm động từ thường diễn tả hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ trong câu. Ví dụ: "Đang học bài" trong câu "Tôi đang học bài."
Cụm tính từ (adjective phrase): Là một cụm từ bao gồm một hoặc nhiều tính từ có thể đi kèm với các từ bổ nghĩa khác, giúp mô tả danh từ. Cụm tính từ thường đứng trước danh từ hoặc đi sau động từ to be. Ví dụ: "Rất đẹp" trong câu "Bức tranh này rất đẹp."
Cụm danh từ (noun phrase): Là một nhóm từ có chứa danh từ chính cùng với các từ bổ nghĩa hoặc mô tả, nhằm cung cấp thông tin chi tiết về danh từ đó. Cụm danh từ có thể đóng vai trò là chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ trong câu. Ví dụ: "Một chiếc xe đẹp" trong câu "Một chiếc xe đẹp đã dừng lại."
Cụm tính từ (adjective phrase): Là một cụm từ bao gồm một hoặc nhiều tính từ có thể đi kèm với các từ bổ nghĩa khác, giúp mô tả danh từ. Cụm tính từ thường đứng trước danh từ hoặc đi sau động từ to be. Ví dụ: "Rất đẹp" trong câu "Bức tranh này rất đẹp."
Cụm danh từ (noun phrase): Là một nhóm từ có chứa danh từ chính cùng với các từ bổ nghĩa hoặc mô tả, nhằm cung cấp thông tin chi tiết về danh từ đó. Cụm danh từ có thể đóng vai trò là chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ trong câu. Ví dụ: "Một chiếc xe đẹp" trong câu "Một chiếc xe đẹp đã dừng lại."
Ответить
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Russian
