-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORE
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Tính: 32/8.7+6/7.41+9/41.10+1/10.51+19/51.14
This anwser using AI, please
Để tính biểu thức này, chúng ta sẽ thực hiện theo từng bước một. Biểu thức cần tính là:
32/8.7 + 6/7.41 + 9/41.10 + 1/10.51 + 19/51.14.
Chúng ta sẽ tính từng phân số riêng lẻ và sau đó cộng chúng lại với nhau.
1. Tính từng phân số:
- 32/8.7:
Số hạng này là 32 chia cho 8.7. Để tính:
32 = 32 / (8 * 7) = 32 / 56 = 0.5714 (xấp xỉ).
- 6/7.41:
6 = 6 / (7 * 41) = 6 / 287 = 0.0209 (xấp xỉ).
- 9/41.10:
9 = 9 / (41 * 10) = 9 / 410 = 0.0220 (xấp xỉ).
- 1/10.51:
1 = 1 / (10 * 51) = 1 / 510 = 0.0020 (xấp xỉ).
- 19/51.14:
19 = 19 / (51 * 14) = 19 / 714 = 0.0266 (xấp xỉ).
2. Cộng tất cả các giá trị lại:
Bây giờ chúng ta cộng tất cả các giá trị đã tính:
0.5714 + 0.0209 + 0.0220 + 0.0020 + 0.0266.
Kết quả:
0.5714 + 0.0209 = 0.5923,
0.5923 + 0.0220 = 0.6143,
0.6143 + 0.0020 = 0.6163,
0.6163 + 0.0266 = 0.6429.
Vậy tổng của biểu thức là xấp xỉ 0.6429.
Tóm lại, kết quả của bài toán là 0.6429.
32/8.7 + 6/7.41 + 9/41.10 + 1/10.51 + 19/51.14.
Chúng ta sẽ tính từng phân số riêng lẻ và sau đó cộng chúng lại với nhau.
1. Tính từng phân số:
- 32/8.7:
Số hạng này là 32 chia cho 8.7. Để tính:
32 = 32 / (8 * 7) = 32 / 56 = 0.5714 (xấp xỉ).
- 6/7.41:
6 = 6 / (7 * 41) = 6 / 287 = 0.0209 (xấp xỉ).
- 9/41.10:
9 = 9 / (41 * 10) = 9 / 410 = 0.0220 (xấp xỉ).
- 1/10.51:
1 = 1 / (10 * 51) = 1 / 510 = 0.0020 (xấp xỉ).
- 19/51.14:
19 = 19 / (51 * 14) = 19 / 714 = 0.0266 (xấp xỉ).
2. Cộng tất cả các giá trị lại:
Bây giờ chúng ta cộng tất cả các giá trị đã tính:
0.5714 + 0.0209 + 0.0220 + 0.0020 + 0.0266.
Kết quả:
0.5714 + 0.0209 = 0.5923,
0.5923 + 0.0220 = 0.6143,
0.6143 + 0.0020 = 0.6163,
0.6163 + 0.0266 = 0.6429.
Vậy tổng của biểu thức là xấp xỉ 0.6429.
Tóm lại, kết quả của bài toán là 0.6429.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Spanish
