Giúp em với mai em phải nộp rồi
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
Giúp em với mai em phải nộp rồi
This anwser using AI, please
1. Mid-Autumn - h. Festival, procession, temple, Xoan singing (Tết Trung Thu là thời điểm diễn ra các lễ hội, biểu diễn văn hóa).
2. Tet - e. New year, peach blossom, lucky money (Tết Nguyên Đán gắn liền với hoa đào, lì xì).
3. Teacher's Day - f. Teacher, student, festival, flowers, gifts (Ngày Nhà Giáo diễn ra các hoạt động tôn vinh thầy cô, học sinh tặng hoa quà).
4. Independence Day - a. Independence, liberation, freedom, happiness (Ngày Quốc Khánh kỷ niệm việc giành độc lập).
5. Christmas - c. Women, flowers, present, mother (Giáng Sinh liên quan đến việc tặng quà, hoa, và mẹ).
6. Hung Kings Commemorations - g. Children, moon cake, lantern, paper doctor (Giỗ tổ Hùng Vương thường có lễ hội dành cho trẻ em với bánh trung thu và đèn lồng).
7. International Workers' Day - d. Labourer, worker, present, mothers, wives (Ngày Quốc tế Lao động tôn vinh công nhân và người lao động).
8. Vietnamese Women's Day - b. Saint Claus, pine-tree, presents (Ngày Phụ Nữ Việt Nam nhấn mạnh đến vai trò của phụ nữ trong xã hội).
Vậy thứ tự từ 1 đến 8 sẽ là:
1 - h
2 - e
3 - f
4 - a
5 - c
6 - g
7 - d
8 - b
2. Tet - e. New year, peach blossom, lucky money (Tết Nguyên Đán gắn liền với hoa đào, lì xì).
3. Teacher's Day - f. Teacher, student, festival, flowers, gifts (Ngày Nhà Giáo diễn ra các hoạt động tôn vinh thầy cô, học sinh tặng hoa quà).
4. Independence Day - a. Independence, liberation, freedom, happiness (Ngày Quốc Khánh kỷ niệm việc giành độc lập).
5. Christmas - c. Women, flowers, present, mother (Giáng Sinh liên quan đến việc tặng quà, hoa, và mẹ).
6. Hung Kings Commemorations - g. Children, moon cake, lantern, paper doctor (Giỗ tổ Hùng Vương thường có lễ hội dành cho trẻ em với bánh trung thu và đèn lồng).
7. International Workers' Day - d. Labourer, worker, present, mothers, wives (Ngày Quốc tế Lao động tôn vinh công nhân và người lao động).
8. Vietnamese Women's Day - b. Saint Claus, pine-tree, presents (Ngày Phụ Nữ Việt Nam nhấn mạnh đến vai trò của phụ nữ trong xã hội).
Vậy thứ tự từ 1 đến 8 sẽ là:
1 - h
2 - e
3 - f
4 - a
5 - c
6 - g
7 - d
8 - b
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
English
