Ai giúp tui vớii gấpp
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORE
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Ai giúp tui vớii gấpp
This anwser using AI, please
1. expensive - Giải thích: Vì "as...as" sử dụng cho so sánh bằng.
2. faster - Giải thích: So sánh cấp bật hơn trong trường hợp tốc độ.
3. difficult - Giải thích: Tương tự, dùng "not as...as" để chỉ ra rằng nhiệm vụ không khó như nó có vẻ.
4. comfortable - Giải thích: So sánh bằng giữa hai chiếc xe, dùng "as...as".
5. clear - Giải thích: Diễn đạt rằng giải thích không được rõ ràng như mong đợi.
6. modern - Giải thích: So sánh giữa hai ngôi nhà về độ hiện đại.
7. boring - Giải thích: Thể hiện rằng bộ phim không nhàm chán như cuốn sách.
8. hard - Giải thích: Không làm việc chăm chỉ như đã hứa.
9. beautiful - Giải thích: So sánh mức độ đẹp của hai khu vườn.
10. hot - Giải thích: Ngụ ý súp không nóng như cần thiết.
11. sweet - Giải thích: So sánh giọng hát giữa hai người.
12. higher - Giải thích: So sánh độ cao giữa hai ngọn núi.
13. tough - Giải thích: Đề cập đến độ khó của bài kiểm tra.
14. friendly - Giải thích: So sánh sự thân thiện giữa hai con chó.
15. narrow - Giải thích: Nói về độ rộng của hai con đường.
16. colorful - Giải thích: So sánh giữa hai chiếc áo về độ màu sắc.
17. taller - Giải thích: So sánh chiều cao giữa hai chị em.
18. easy - Giải thích: Đề cập đến độ dễ của bài kiểm tra.
19. older - Giải thích: So sánh tuổi tác của hai tòa nhà.
20. detailed - Giải thích: Giải thích rằng phần giải thích không chi tiết như phần giải thích của người khác.
21. beautiful - Giải thích: So sánh độ đẹp của các bông hoa.
22. long - Giải thích: Đề cập đến độ dài của chuyến đi.
23. interesting - Giải thích: So sánh độ thú vị giữa hai trò chơi.
2. faster - Giải thích: So sánh cấp bật hơn trong trường hợp tốc độ.
3. difficult - Giải thích: Tương tự, dùng "not as...as" để chỉ ra rằng nhiệm vụ không khó như nó có vẻ.
4. comfortable - Giải thích: So sánh bằng giữa hai chiếc xe, dùng "as...as".
5. clear - Giải thích: Diễn đạt rằng giải thích không được rõ ràng như mong đợi.
6. modern - Giải thích: So sánh giữa hai ngôi nhà về độ hiện đại.
7. boring - Giải thích: Thể hiện rằng bộ phim không nhàm chán như cuốn sách.
8. hard - Giải thích: Không làm việc chăm chỉ như đã hứa.
9. beautiful - Giải thích: So sánh mức độ đẹp của hai khu vườn.
10. hot - Giải thích: Ngụ ý súp không nóng như cần thiết.
11. sweet - Giải thích: So sánh giọng hát giữa hai người.
12. higher - Giải thích: So sánh độ cao giữa hai ngọn núi.
13. tough - Giải thích: Đề cập đến độ khó của bài kiểm tra.
14. friendly - Giải thích: So sánh sự thân thiện giữa hai con chó.
15. narrow - Giải thích: Nói về độ rộng của hai con đường.
16. colorful - Giải thích: So sánh giữa hai chiếc áo về độ màu sắc.
17. taller - Giải thích: So sánh chiều cao giữa hai chị em.
18. easy - Giải thích: Đề cập đến độ dễ của bài kiểm tra.
19. older - Giải thích: So sánh tuổi tác của hai tòa nhà.
20. detailed - Giải thích: Giải thích rằng phần giải thích không chi tiết như phần giải thích của người khác.
21. beautiful - Giải thích: So sánh độ đẹp của các bông hoa.
22. long - Giải thích: Đề cập đến độ dài của chuyến đi.
23. interesting - Giải thích: So sánh độ thú vị giữa hai trò chơi.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Spanish
