-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORER
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- QandAs
- Tiếng Anh
- Grade 6
- Xinchao , ccau cho tớ xin bảng cách thêm s , es , ies vào danh từ và động từ ạ . Đúng hay sai đều vote 5 sao + 1 cảm ơn nhé ...
Xinchao , ccau cho tớ xin bảng cách thêm s , es , ies vào danh từ và động từ ạ . Đúng hay sai đều vote 5 sao + 1 cảm ơn nhé ...
Xinchao , ccau cho tớ xin bảng cách thêm s , es , ies vào danh từ và động từ ạ . Đúng hay sai đều vote 5 sao + 1 cảm ơn nhé ...
This anwser using AI, please
Chắc chắn rồi! Dưới đây là bảng cách thêm "s", "es", và "ies" vào danh từ và động từ:
1. Thêm "s":
- Áp dụng cho hầu hết các danh từ số nhiều và động từ ở ngôi thứ ba số ít.
- Ví dụ:
- Danh từ: cat → cats, dog → dogs.
- Động từ: He walks, She plays.
2. Thêm "es":
- Áp dụng cho danh từ và động từ kết thúc bằng âm "s", "x", "z", "sh", "ch".
- Ví dụ:
- Danh từ: bus → buses, box → boxes, church → churches.
- Động từ: She watches, He buzzes.
3. Thêm "ies":
- Áp dụng cho danh từ kết thúc bằng "-y" sau một phụ âm. Khi thêm "ies", "-y" sẽ được thay bằng "i".
- Ví dụ:
- Danh từ: baby → babies, city → cities.
- Đối với động từ, nếu động từ kết thúc bằng "-y" sau một nguyên âm, vẫn giữ "y" và chỉ thêm "s".
- Ví dụ: play → plays.
Chú ý rằng có những ngoại lệ và quy tắc cụ thể mà cần phải nhớ khi sử dụng.
1. Thêm "s":
- Áp dụng cho hầu hết các danh từ số nhiều và động từ ở ngôi thứ ba số ít.
- Ví dụ:
- Danh từ: cat → cats, dog → dogs.
- Động từ: He walks, She plays.
2. Thêm "es":
- Áp dụng cho danh từ và động từ kết thúc bằng âm "s", "x", "z", "sh", "ch".
- Ví dụ:
- Danh từ: bus → buses, box → boxes, church → churches.
- Động từ: She watches, He buzzes.
3. Thêm "ies":
- Áp dụng cho danh từ kết thúc bằng "-y" sau một phụ âm. Khi thêm "ies", "-y" sẽ được thay bằng "i".
- Ví dụ:
- Danh từ: baby → babies, city → cities.
- Đối với động từ, nếu động từ kết thúc bằng "-y" sau một nguyên âm, vẫn giữ "y" và chỉ thêm "s".
- Ví dụ: play → plays.
Chú ý rằng có những ngoại lệ và quy tắc cụ thể mà cần phải nhớ khi sử dụng.
Publier la réponse
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
French
