-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- ИССЛЕДОВАТЬ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giải giúp vs ạ .
This anwser using AI, please
12. Giải bất phương trình:
x² > (x² + 4x) / (x - 2)
Đầu tiên, đưa tất cả về một vế:
x² - (x² + 4x) / (x - 2) > 0
Nhân cả hai vế với (x - 2) (lưu ý rằng khi x < 2 thì dấu bất phương trình sẽ đổi):
(x² * (x - 2) - (x² + 4x)) > 0
=> x³ - 2x² - x² - 4x > 0
=> x³ - 3x² - 4x > 0
=> x(x² - 3x - 4) > 0
Giải phương trình bậc hai:
x² - 3x - 4 = 0
=> D = 3² - 4 1 (-4) = 9 + 16 = 25
=> x = (3 ± 5) / 2 <=> x₁ = 4, x₂ = -1
Số phức hợp là x(x - 4)(x + 1) > 0. Từ đây, ta sẽ tìm khoảng nghiệm:
- Các nghiệm làm dấu là -1 và 4.
- Ta tách khoảng: (-∞, -1); (-1, 0); (0, 4); (4, +∞).
Kiểm tra dấu trong từng khoảng:
1. Chọn x = -2: (-2)(-6)(-1) < 0
2. Chọn x = -0.5: (-0.5)(3.5)(-1) > 0
3. Chọn x = 2: (2)(-2)(1) < 0
4. Chọn x = 5: (5)(1)(6) > 0
Kết luận, nghiệm của bất phương trình là:
S = (-∞; -1) ∪ [0; 2) ∪ [4; +∞).
13. Giải bất phương trình:
(x² - 4x + 3) / (3 - 2x) ≥ 1 - x
Nhân cả hai vế với (3 - 2x) (lưu ý chọn dấu bất phương trình tùy thuộc vào dấu của (3 - 2x)):
x² - 4x + 3 - (1 - x)(3 - 2x) ≥ 0
=> x² - 4x + 3 - (3 - 2x - x + 2x²) ≥ 0
=> x² - 4x + 3 - 3 + 2x + x² ≥ 0
=> 2x² - 2x ≥ 0
=> 2x(x - 1) ≥ 0
Giải bất phương trình ta được x(x - 1) ≥ 0. Các nghiệm làm dấu là 0 và 1.
Xét các khoảng:
1. (-∞, 0)
2. [0, 1]
3. (1, +∞)
Kiểm tra dấu trong từng khoảng:
1. Chọn x = -1: (-1)(-2) > 0
2. Chọn x = 0.5: (0.5)(-0.5) < 0
3. Chọn x = 2: (2)(1) > 0
Nghiệm của bất phương trình là:
S = [0; 1] ∪ (3/2; +∞).
x² > (x² + 4x) / (x - 2)
Đầu tiên, đưa tất cả về một vế:
x² - (x² + 4x) / (x - 2) > 0
Nhân cả hai vế với (x - 2) (lưu ý rằng khi x < 2 thì dấu bất phương trình sẽ đổi):
(x² * (x - 2) - (x² + 4x)) > 0
=> x³ - 2x² - x² - 4x > 0
=> x³ - 3x² - 4x > 0
=> x(x² - 3x - 4) > 0
Giải phương trình bậc hai:
x² - 3x - 4 = 0
=> D = 3² - 4 1 (-4) = 9 + 16 = 25
=> x = (3 ± 5) / 2 <=> x₁ = 4, x₂ = -1
Số phức hợp là x(x - 4)(x + 1) > 0. Từ đây, ta sẽ tìm khoảng nghiệm:
- Các nghiệm làm dấu là -1 và 4.
- Ta tách khoảng: (-∞, -1); (-1, 0); (0, 4); (4, +∞).
Kiểm tra dấu trong từng khoảng:
1. Chọn x = -2: (-2)(-6)(-1) < 0
2. Chọn x = -0.5: (-0.5)(3.5)(-1) > 0
3. Chọn x = 2: (2)(-2)(1) < 0
4. Chọn x = 5: (5)(1)(6) > 0
Kết luận, nghiệm của bất phương trình là:
S = (-∞; -1) ∪ [0; 2) ∪ [4; +∞).
13. Giải bất phương trình:
(x² - 4x + 3) / (3 - 2x) ≥ 1 - x
Nhân cả hai vế với (3 - 2x) (lưu ý chọn dấu bất phương trình tùy thuộc vào dấu của (3 - 2x)):
x² - 4x + 3 - (1 - x)(3 - 2x) ≥ 0
=> x² - 4x + 3 - (3 - 2x - x + 2x²) ≥ 0
=> x² - 4x + 3 - 3 + 2x + x² ≥ 0
=> 2x² - 2x ≥ 0
=> 2x(x - 1) ≥ 0
Giải bất phương trình ta được x(x - 1) ≥ 0. Các nghiệm làm dấu là 0 và 1.
Xét các khoảng:
1. (-∞, 0)
2. [0, 1]
3. (1, +∞)
Kiểm tra dấu trong từng khoảng:
1. Chọn x = -1: (-1)(-2) > 0
2. Chọn x = 0.5: (0.5)(-0.5) < 0
3. Chọn x = 2: (2)(1) > 0
Nghiệm của bất phương trình là:
S = [0; 1] ∪ (3/2; +∞).
Ответить
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Russian
