minh cam on mn nhieu
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- ИССЛЕДОВАТЬ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
minh cam on mn nhieu
This anwser using AI, please
21. I'll get Minh to take me to the airport tomorrow.
- "to take" là dạng nguyên thể của động từ, hợp với cấu trúc "get someone to do something".
22. Over 400 babies were born last year.
- Dạng quá khứ của động từ "born" là "were born", chỉ việc xảy ra trong quá khứ.
23. Linda's passport was stolen while she was in Paris last week.
- "was stolen" là dạng bị động trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh nhấn mạnh sự mất mát.
24. Most of the e-mail accounts at our company were affected by a virus recently.
- "were affected" là thì quá khứ bị động, đúng với ngữ cảnh mô tả sự tác động của virus.
25. Many serious issues had been raised at the meeting before you arrived.
- "had been raised" là dạng quá khứ hoàn thành bị động, chỉ sự việc đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
26. The news of promotion will be announced tomorrow.
- "will be announced" là thì tương lai bị động, phù hợp với việc thông báo sẽ xảy ra sau.
27. Mr. Huy is supposed to build a house for orphans in the city.
- "is supposed" thể hiện sự kỳ vọng hoặc trách nhiệm phải làm gì.
28. I’ll have my secretary arrange all the meetings with my clients.
- "arrange" là động từ nguyên thể, được sử dụng để chỉ rõ hành động mà người khác sẽ thực hiện theo yêu cầu.
29. John is said to have broken the windows.
- "have broken" là cấu trúc nói về điều gì đó được cho là đã xảy ra trong quá khứ.
30. It is said that many plants died after the drought.
- "died" là dạng quá khứ đơn, mô tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
- "to take" là dạng nguyên thể của động từ, hợp với cấu trúc "get someone to do something".
22. Over 400 babies were born last year.
- Dạng quá khứ của động từ "born" là "were born", chỉ việc xảy ra trong quá khứ.
23. Linda's passport was stolen while she was in Paris last week.
- "was stolen" là dạng bị động trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh nhấn mạnh sự mất mát.
24. Most of the e-mail accounts at our company were affected by a virus recently.
- "were affected" là thì quá khứ bị động, đúng với ngữ cảnh mô tả sự tác động của virus.
25. Many serious issues had been raised at the meeting before you arrived.
- "had been raised" là dạng quá khứ hoàn thành bị động, chỉ sự việc đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
26. The news of promotion will be announced tomorrow.
- "will be announced" là thì tương lai bị động, phù hợp với việc thông báo sẽ xảy ra sau.
27. Mr. Huy is supposed to build a house for orphans in the city.
- "is supposed" thể hiện sự kỳ vọng hoặc trách nhiệm phải làm gì.
28. I’ll have my secretary arrange all the meetings with my clients.
- "arrange" là động từ nguyên thể, được sử dụng để chỉ rõ hành động mà người khác sẽ thực hiện theo yêu cầu.
29. John is said to have broken the windows.
- "have broken" là cấu trúc nói về điều gì đó được cho là đã xảy ra trong quá khứ.
30. It is said that many plants died after the drought.
- "died" là dạng quá khứ đơn, mô tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
Ответить
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Russian
