-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORE
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
bài dễ thôiiiiiiiiiiiiiii
This anwser using AI, please
1. The English (be) are famous for their calmness.
- "are" vì chủ ngữ chỉ "The English" ở số nhiều.
2. The money that (spend) on education every year (be) is not enough.
- "spent" và "is" vì dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên.
3. The number of employees who (not finish) their work yet (have) to work on the weekend.
- "have not finished" vì dùng thì hiện tại hoàn thành cho hành động chưa kết thúc.
4. The office (close) on the weekend.
- "closes" vì đây là thói quen ở số ít.
5. The office (try) a lot to win the boss’s heart recently.
- "has tried" vì đây là hành động đã xảy ra và còn tiếp diễn liên quan đến hiện tại.
6. Five kilos of gold (steal) from the bank yesterday.
- "were stolen" vì cần dùng bị động ở thì quá khứ.
7. Physics (cause) you any trouble at school.
- "causes" vì "Physics" là danh từ số ít.
8. Yesterday, neither you nor I (choose) to deliver the speech. So who (choose)?
- "chose" và "chose" vì dùng thì quá khứ đơn.
9. That you enjoy the food I cook (encourage) me a lot.
- "encourages" vì chủ ngữ là "that", số ít.
10. When I (see) you yesterday, the boy in black trousers (try) to steal your wallet.
- "saw" và "was trying" vì dùng thì quá khứ đơn và liên tục.
11. The contracts signed by the company (have) been voided because some stipulations were not met.
- "have" dùng để diễn tả trạng thái của hợp đồng hiện tại.
12. Ten miles (be) a very long distance for us to walk.
- "is" vì "ten miles" được coi như một khối lượng, số ít.
13. Each package that is not properly wrapped (have) to be returned to the sender.
- "has" vì "each" được coi như số ít.
14. The keys of the house (have) been lost.
- "have" vì chủ ngữ là "keys", số nhiều.
15. The plan as well as the proposals (be) to be presented in the coming Monday meeting.
- "is" vì "the plan" là chủ ngữ chính, số ít.
16. The box of ribbons for the electric typewriter (have) been misplaced.
- "has" vì "the box" là chủ ngữ chính, số ít.
17. It is disconcerting to believe that every possible candidate (have) been rejected for one reason or another.
- "has" vì "every possible candidate" số ít.
18. There (have) been more excitement in this city about a sporting event.
- "has" vì "there" dẫn đến chủ ngữ số ít.
19. There, Mathematics (be) something very easy to master.
- "is" vì "Mathematics" là danh từ số ít.
20. If nobody (have) bought that car from the dealer, then you should return and make another offer.
- "has" vì "nobody" được coi là số ít.
- "are" vì chủ ngữ chỉ "The English" ở số nhiều.
2. The money that (spend) on education every year (be) is not enough.
- "spent" và "is" vì dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên.
3. The number of employees who (not finish) their work yet (have) to work on the weekend.
- "have not finished" vì dùng thì hiện tại hoàn thành cho hành động chưa kết thúc.
4. The office (close) on the weekend.
- "closes" vì đây là thói quen ở số ít.
5. The office (try) a lot to win the boss’s heart recently.
- "has tried" vì đây là hành động đã xảy ra và còn tiếp diễn liên quan đến hiện tại.
6. Five kilos of gold (steal) from the bank yesterday.
- "were stolen" vì cần dùng bị động ở thì quá khứ.
7. Physics (cause) you any trouble at school.
- "causes" vì "Physics" là danh từ số ít.
8. Yesterday, neither you nor I (choose) to deliver the speech. So who (choose)?
- "chose" và "chose" vì dùng thì quá khứ đơn.
9. That you enjoy the food I cook (encourage) me a lot.
- "encourages" vì chủ ngữ là "that", số ít.
10. When I (see) you yesterday, the boy in black trousers (try) to steal your wallet.
- "saw" và "was trying" vì dùng thì quá khứ đơn và liên tục.
11. The contracts signed by the company (have) been voided because some stipulations were not met.
- "have" dùng để diễn tả trạng thái của hợp đồng hiện tại.
12. Ten miles (be) a very long distance for us to walk.
- "is" vì "ten miles" được coi như một khối lượng, số ít.
13. Each package that is not properly wrapped (have) to be returned to the sender.
- "has" vì "each" được coi như số ít.
14. The keys of the house (have) been lost.
- "have" vì chủ ngữ là "keys", số nhiều.
15. The plan as well as the proposals (be) to be presented in the coming Monday meeting.
- "is" vì "the plan" là chủ ngữ chính, số ít.
16. The box of ribbons for the electric typewriter (have) been misplaced.
- "has" vì "the box" là chủ ngữ chính, số ít.
17. It is disconcerting to believe that every possible candidate (have) been rejected for one reason or another.
- "has" vì "every possible candidate" số ít.
18. There (have) been more excitement in this city about a sporting event.
- "has" vì "there" dẫn đến chủ ngữ số ít.
19. There, Mathematics (be) something very easy to master.
- "is" vì "Mathematics" là danh từ số ít.
20. If nobody (have) bought that car from the dealer, then you should return and make another offer.
- "has" vì "nobody" được coi là số ít.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Spanish
