Helpmeeeeeeeeeeeeeeee
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORER
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Helpmeeeeeeeeeeeeeeee
This anwser using AI, please
Câu 1: Viết các hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (a) Hằng đẳng thức tổng bình:
(a + b)² = a² + 2ab + b²
2. (b) Hằng đẳng thức hiệu bình:
(a - b)² = a² - 2ab + b²
3. (c) Hằng đẳng thức tích đồng dạng:
a² - b² = (a - b)(a + b)
4. (d) Hằng đẳng thức tổng và hiệu:
(a + b)³ = a³ + 3a²b + 3ab² + b³
Câu 2: Viết các công thức lũy thừa
1. a) a^n = a × a × ... × a (n lần)
2. b) a^{m+n} = a^m × a^n
3. c) a^{m-n} = a^m / a^n (n ≠ 0)
4. d) (a^m)^n = a^{m*n}
Câu 3: Thực hiện phép tính (2 điểm)
a) 25. (1/5 + 1/5 - 1/2) = 25 (2/5 - 1/2) = 25 (4/10 - 5/10) = 25 * (-1/10) = -2.5
b) |(-3/2x - y) (-4/3x²y + 2y²)| = |(-12/6(x + 2y²) + 8/3(x²*y))|
c) 4x² - 8y² + 4y² = 2x² - 5x - 7
d) (2x² - 5x² + x³ - 3 - 3x) * (x² - 3)
Câu 4: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4x² - 8y² + 4y² = 4(x² - 2y²) = 4(x + √2y)(x - √2y)
b) 2x² - 5x - 7 không phân tích được.
c) a³ - a²x - ay + x*y = (x + y)(a² - a) hoặc dạng khác.
Câu 5: (2 điểm) Cho ΔABC có B = 90°, AD là tia phân giác của A; D ∈ BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AB = AE; xung quanh A, C (H ∈ AC)
a) Chứng minh DE || BH.
b) Chứng minh AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE.
c) So sánh EH và EC:
Để chứng minh EH = EC, sử dụng tính chất của tam giác vuông và các đường trung tuyến.
Câu 6: (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC.
a) Chứng minh từ giác EBFD là hình bình hành.
Khi đó, chúng ta có các cặp cạnh đối diện bằng nhau và song song.
b) Chứng minh các đường thẳng EF, DB và AC đồng quy.
Sử dụng định lý về trung điểm, các đường trung bình trong tam giác sẽ đồng quy tại một điểm.
Câu 7: (0,5 điểm) Chứng minh đa thức sau vô nghiệm:
f(x) = x² + x + 10.
Công thức nghiệm của bậc hai là D = b² - 4ac = 1 - 40 = -39 < 0, nên không có nghiệm.
1. (a) Hằng đẳng thức tổng bình:
(a + b)² = a² + 2ab + b²
2. (b) Hằng đẳng thức hiệu bình:
(a - b)² = a² - 2ab + b²
3. (c) Hằng đẳng thức tích đồng dạng:
a² - b² = (a - b)(a + b)
4. (d) Hằng đẳng thức tổng và hiệu:
(a + b)³ = a³ + 3a²b + 3ab² + b³
Câu 2: Viết các công thức lũy thừa
1. a) a^n = a × a × ... × a (n lần)
2. b) a^{m+n} = a^m × a^n
3. c) a^{m-n} = a^m / a^n (n ≠ 0)
4. d) (a^m)^n = a^{m*n}
Câu 3: Thực hiện phép tính (2 điểm)
a) 25. (1/5 + 1/5 - 1/2) = 25 (2/5 - 1/2) = 25 (4/10 - 5/10) = 25 * (-1/10) = -2.5
b) |(-3/2x - y) (-4/3x²y + 2y²)| = |(-12/6(x + 2y²) + 8/3(x²*y))|
c) 4x² - 8y² + 4y² = 2x² - 5x - 7
d) (2x² - 5x² + x³ - 3 - 3x) * (x² - 3)
Câu 4: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4x² - 8y² + 4y² = 4(x² - 2y²) = 4(x + √2y)(x - √2y)
b) 2x² - 5x - 7 không phân tích được.
c) a³ - a²x - ay + x*y = (x + y)(a² - a) hoặc dạng khác.
Câu 5: (2 điểm) Cho ΔABC có B = 90°, AD là tia phân giác của A; D ∈ BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AB = AE; xung quanh A, C (H ∈ AC)
a) Chứng minh DE || BH.
b) Chứng minh AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE.
c) So sánh EH và EC:
Để chứng minh EH = EC, sử dụng tính chất của tam giác vuông và các đường trung tuyến.
Câu 6: (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC.
a) Chứng minh từ giác EBFD là hình bình hành.
Khi đó, chúng ta có các cặp cạnh đối diện bằng nhau và song song.
b) Chứng minh các đường thẳng EF, DB và AC đồng quy.
Sử dụng định lý về trung điểm, các đường trung bình trong tam giác sẽ đồng quy tại một điểm.
Câu 7: (0,5 điểm) Chứng minh đa thức sau vô nghiệm:
f(x) = x² + x + 10.
Công thức nghiệm của bậc hai là D = b² - 4ac = 1 - 40 = -39 < 0, nên không có nghiệm.
Publier la réponse
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
French
