Giải chi tiết giúp mình với ạ
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORE
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giải chi tiết giúp mình với ạ
This anwser using AI, please
Câu 2:
Để tính giới hạn lim(x→0) (-3x^3 - 2x^4 + 3x^2 + 1), chúng ta có thể thay x bằng 0 trong hàm số.
Khi thay x = 0, ta có:
-3(0)^3 - 2(0)^4 + 3(0)^2 + 1 = -3(0) - 2(0) + 3(0) + 1 = 1.
Vậy giá trị giới hạn là 1.
Câu 3:
a) Để chứng minh AB ⊥ MDC, chúng ta cần xem xét các vector của các mặt phẳng và những điểm thuộc mặt phẳng đó.
Giả sử:
- A, B là hai điểm trên mặt phẳng (AB),
- M là trung điểm AB,
- D, C là 2 điểm khác trên mặt phẳng MDC.
Ta có thể tính vectơ AB = B - A và vectơ MD = D - M. Nếu tích vô hướng của hai vectơ này bằng 0, tức là AB ⊥ MDC, nghĩa là :
AB · MD = 0.
Nếu hai tam giác ABC và ABD đều là tam giác đều, và M là trung điểm của AB, thì có thể nói rằng góc ∠AMB bằng 90 độ, do đó AB ⊥ MDC.
b) Để tính góc giữa DB và mặt phẳng MDC, ta sử dụng công thức:
cos(θ) = |DB · n| / (|DB| * |n|),
trong đó n là vector pháp tuyến của mặt phẳng MDC.
Có thể xác định vector DB và kiểm tra bằng cách tính các vectơ nằm trong mặt phẳng để từ đó tìm ra vectơ pháp tuyến n. Sau đó, thay vào công thức trên để tính giá trị góc θ.
Nếu n là vector pháp tuyến của mặt phẳng MDC, thì hướng của n có thể được xác định từ các vector nằm trong mặt phẳng MDC (giả sử D, M, và C). Từ đó, bạn sẽ tính được góc giữa vector DB và mặt phẳng MDC.
Để tính giới hạn lim(x→0) (-3x^3 - 2x^4 + 3x^2 + 1), chúng ta có thể thay x bằng 0 trong hàm số.
Khi thay x = 0, ta có:
-3(0)^3 - 2(0)^4 + 3(0)^2 + 1 = -3(0) - 2(0) + 3(0) + 1 = 1.
Vậy giá trị giới hạn là 1.
Câu 3:
a) Để chứng minh AB ⊥ MDC, chúng ta cần xem xét các vector của các mặt phẳng và những điểm thuộc mặt phẳng đó.
Giả sử:
- A, B là hai điểm trên mặt phẳng (AB),
- M là trung điểm AB,
- D, C là 2 điểm khác trên mặt phẳng MDC.
Ta có thể tính vectơ AB = B - A và vectơ MD = D - M. Nếu tích vô hướng của hai vectơ này bằng 0, tức là AB ⊥ MDC, nghĩa là :
AB · MD = 0.
Nếu hai tam giác ABC và ABD đều là tam giác đều, và M là trung điểm của AB, thì có thể nói rằng góc ∠AMB bằng 90 độ, do đó AB ⊥ MDC.
b) Để tính góc giữa DB và mặt phẳng MDC, ta sử dụng công thức:
cos(θ) = |DB · n| / (|DB| * |n|),
trong đó n là vector pháp tuyến của mặt phẳng MDC.
Có thể xác định vector DB và kiểm tra bằng cách tính các vectơ nằm trong mặt phẳng để từ đó tìm ra vectơ pháp tuyến n. Sau đó, thay vào công thức trên để tính giá trị góc θ.
Nếu n là vector pháp tuyến của mặt phẳng MDC, thì hướng của n có thể được xác định từ các vector nằm trong mặt phẳng MDC (giả sử D, M, và C). Từ đó, bạn sẽ tính được góc giữa vector DB và mặt phẳng MDC.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Spanish
