Giải cho e bài 4 a) số Nẻ có chín chữ số mà lớp 1.000.000 gồm các chữ số 006 lớp 1000 gồm các chữ số không lớp đơn vị gồm các chữ số 166 là

Giải cho e bài 4 a) số Nẻ có chín chữ số mà lớp 1.000.000 gồm các chữ số 006 lớp 1000 gồm các chữ số không lớp đơn vị gồm các chữ số 166 là

This anwser using AI, please
### Giải bài 4

a) Số có chín chữ số mà lớp triệu gồm các chữ số 0, 0, 6; lớp nghìn gồm các chữ số 0; lớp đơn vị gồm các chữ số 1, 6, 6.

- Số này có dạng: 00xxxxxxx6 (vừa có hai chữ số 0 ở lớp triệu và lớp nghìn). Điều này dẫn tới có 7 vị trí cần điền (xxxxxxx) với các chữ số 1, 6, 6.

- Ta có thể tính như sau: số các cách sắp xếp các chữ số 1, 6, 6 trong 7 vị trí sẽ được tính bằng công thức hoán vị của các chữ số giống nhau:

\[
\frac{7!}{2!} = \frac{5040}{2} = 2520.
\]

- Vậy số N là 2520.

b) Số chẵn có chín chữ số mà lớp triệu gồm các chữ số 0, 0, 4; lớp nghìn gồm các chữ số 0; lớp đơn vị gồm các chữ số 2, 3, là.

- Số này có dạng: 00xxxxxxx4, vì lớp đơn vị phải là số chẵn (ở đây là 2 hoặc 4).

- Nếu chữ số ở lớp đơn vị là 2: ta có 7 vị trí cần điền (0, 0, 4, x, x, x, x) với điều kiện x có thể là 0 hoặc 4.

- Tính số cách sắp xếp tương tự như phần trước:

- Sắp xếp các chữ cái với chữ số 0, 0 và 4:

\[
\frac{7!}{2!} = 2520.
\]

- Nếu chữ số ở lớp đơn vị là 4: ta cũng thực hiện tương tự và thấy là không ảnh hưởng tới số lượng cách sắp xếp quá nhiều.

Cuối cùng, ta cộng tổng lại, cho thấy số chẵn là 2520.

Vậy kết hợp hai phần lại, ta có câu trả lời cho bài toán này.
Post Reply