-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- ИССЛЕДОВАТЬ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
làm giùm vớiiiiiiiiiiiiii
This anwser using AI, please
1. B. was updating: "At 10 p.m. last night, Tennie was updating her profile picture." Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn "was updating" cho thấy hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
2. D. letting: "I don’t have my own smartphone. I wish my parents were letting me buy one for myself." Câu này cần thì quá khứ tiếp diễn "letting" để diễn đạt ước muốn không xảy ra trong hiện tại.
3. A. blog: "Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question." "Blog" là từ đúng vì phần gạch chân cho thấy nó khác với các từ còn lại trong cách phát âm.
4. C. make a living: "Many people think it’s easier to make a living in big cities because they find jobs more easily." Câu này sử dụng cụm từ "make a living" để nói về việc kiếm sống.
5. B. record: "We record a new vlog on our camcorder when it was broken." Ở đây, "record" là động từ phù hợp để chỉ hành động ghi lại vlog.
2. D. letting: "I don’t have my own smartphone. I wish my parents were letting me buy one for myself." Câu này cần thì quá khứ tiếp diễn "letting" để diễn đạt ước muốn không xảy ra trong hiện tại.
3. A. blog: "Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question." "Blog" là từ đúng vì phần gạch chân cho thấy nó khác với các từ còn lại trong cách phát âm.
4. C. make a living: "Many people think it’s easier to make a living in big cities because they find jobs more easily." Câu này sử dụng cụm từ "make a living" để nói về việc kiếm sống.
5. B. record: "We record a new vlog on our camcorder when it was broken." Ở đây, "record" là động từ phù hợp để chỉ hành động ghi lại vlog.
Ответить
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Russian
