-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
Mọi người giúp em zới ạ
This anwser using AI, please
### Phân biệt nghĩa các từ
A. Bạc
1. Cái nhẫn bằng bạc. (chất liệu)
2. Đồng bạc trắng hoa xòe. (tiền)
3. Cờ bạc là bác thằng bần. (hành động chơi đánh bạc)
4. Ông Ba tóc đã bạc. (màu tóc, già đi)
5. Dừng xanh như lá bạc như vôi. (màu sắc)
6. Cái quạt máy này phải thay bạc. (phụ kiện)
Từ "bạc" có nhiều nghĩa, liên quan đến chất liệu, hành động và màu sắc.
B. Đàn
a. Cây đàn ghi ta. (nhạc cụ)
b. Vừa đàn vừa hát. (hành động của người chơi)
c. Lập đàn tế lễ. (nghi thức)
d. Bước lên diễn đàn. (nơi để phát biểu hoặc tranh luận)
e. Đàn chim tránh rét bay về. (nhóm động vật)
Từ "đàn" có thể hiểu như một danh từ chỉ nhạc cụ, hay là hành động và cũng dùng để chỉ sự tập hợp.
### Tóm lại:
- "Bạc" thường liên quan đến vật chất hoặc màu sắc.
- "Đàn" có thể liên quan đến nhạc cụ, hành động hoặc nhóm.
Việc xác định nghĩa chính của từng từ giúp phân biệt chúng trong ngữ cảnh sử dụng.
A. Bạc
1. Cái nhẫn bằng bạc. (chất liệu)
2. Đồng bạc trắng hoa xòe. (tiền)
3. Cờ bạc là bác thằng bần. (hành động chơi đánh bạc)
4. Ông Ba tóc đã bạc. (màu tóc, già đi)
5. Dừng xanh như lá bạc như vôi. (màu sắc)
6. Cái quạt máy này phải thay bạc. (phụ kiện)
Từ "bạc" có nhiều nghĩa, liên quan đến chất liệu, hành động và màu sắc.
B. Đàn
a. Cây đàn ghi ta. (nhạc cụ)
b. Vừa đàn vừa hát. (hành động của người chơi)
c. Lập đàn tế lễ. (nghi thức)
d. Bước lên diễn đàn. (nơi để phát biểu hoặc tranh luận)
e. Đàn chim tránh rét bay về. (nhóm động vật)
Từ "đàn" có thể hiểu như một danh từ chỉ nhạc cụ, hay là hành động và cũng dùng để chỉ sự tập hợp.
### Tóm lại:
- "Bạc" thường liên quan đến vật chất hoặc màu sắc.
- "Đàn" có thể liên quan đến nhạc cụ, hành động hoặc nhóm.
Việc xác định nghĩa chính của từng từ giúp phân biệt chúng trong ngữ cảnh sử dụng.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
English
