-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORE
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- QandAs
- Tiếng Anh
- Grade 8
- 1.If it rains, he (stay)____ at home 2.In two days, I (know)_____ my results 3.I think he (not come)____________back his hometown 4.I (finish)______ my report in 2 days. 5.We believe that she (recover)_____ from her illness soon giúp ạaa:v
1.If it rains, he (stay)____ at home 2.In two days, I (know)_____ my results 3.I think he (not come)____________back his hometown 4.I (finish)______ my report in 2 days. 5.We believe that she (recover)_____ from her illness soon giúp ạaa:v
1.If it rains, he (stay)____ at home
2.In two days, I (know)_____ my results
3.I think he (not come)____________back his hometown
4.I (finish)______ my report in 2 days.
5.We believe that she (recover)_____ from her illness soon
giúp ạaa:v
This anwser using AI, please
1. If it rains, he will stay at home.
- Câu này sử dụng thì tương lai đơn (will + động từ nguyên thể) vì nó diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai phụ thuộc vào một điều kiện (có mưa).
2. In two days, I will know my results.
- Cấu trúc này cũng sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong hai ngày tới. "Will know" cho thấy hành động này sẽ được hoàn thành trong một khoảng thời gian xác định trong tương lai.
3. I think he will not come back to his hometown.
- Trong câu này cũng là thì tương lai đơn. "Will not come" diễn tả một dự đoán về việc anh ấy sẽ không trở về quê hương trong tương lai.
4. I will finish my report in 2 days.
- Tương tự như những câu trên, câu này sử dụng thì tương lai đơn để nói về một hành động sẽ được hoàn thành trong tương lai (trong 2 ngày).
5. We believe that she will recover from her illness soon.
- Câu này cũng sử dụng thì tương lai để diễn tả niềm tin về việc cô ấy sẽ khỏi bệnh trong thời gian tới. "Will recover" cho thấy rằng đây là một điều mà chúng ta mong đợi sẽ xảy ra.
- Câu này sử dụng thì tương lai đơn (will + động từ nguyên thể) vì nó diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai phụ thuộc vào một điều kiện (có mưa).
2. In two days, I will know my results.
- Cấu trúc này cũng sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong hai ngày tới. "Will know" cho thấy hành động này sẽ được hoàn thành trong một khoảng thời gian xác định trong tương lai.
3. I think he will not come back to his hometown.
- Trong câu này cũng là thì tương lai đơn. "Will not come" diễn tả một dự đoán về việc anh ấy sẽ không trở về quê hương trong tương lai.
4. I will finish my report in 2 days.
- Tương tự như những câu trên, câu này sử dụng thì tương lai đơn để nói về một hành động sẽ được hoàn thành trong tương lai (trong 2 ngày).
5. We believe that she will recover from her illness soon.
- Câu này cũng sử dụng thì tương lai để diễn tả niềm tin về việc cô ấy sẽ khỏi bệnh trong thời gian tới. "Will recover" cho thấy rằng đây là một điều mà chúng ta mong đợi sẽ xảy ra.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Spanish
