Giúp mình làm mấy câu này với
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- ИССЛЕДОВАТЬ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giúp mình làm mấy câu này với
This anwser using AI, please
21. Để tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 1/√x - 2/√3x, ta sử dụng quy tắc nguyên hàm cho các hàm mũ và hằng số. Cụ thể:
F(x) = ∫(1/√x - 2/√(3x)) dx
= ∫(x^(-1/2)) dx - (2/√3) ∫(x^(-1/2)) dx
= 2√x - (2/√3)(2√x) + C
= 2√x - (4/√3)√x + C
= (2 - 4/√3)√x + C.
22. Để tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = (x^2 - 1)^2/x^2, ta có thể khai triển hàm số này trước khi tích phân:
f(x) = (x^2 - 1)^2/x^2 = (x^4 - 2x^2 + 1)/x^2 = x^2 - 2 + 1/x^2.
=> F(x) = ∫(x^2 - 2 + 1/x^2) dx
= (1/3)x^3 - 2x + ln|x| + C.
23. Tính nguyên hàm ∫((1 - x)^3/√3) dx:
Đầu tiên, biến đổi hàm số:
∫((1 - x)^3/√3) dx = (1/√3)∫(1 - 3x + 3x^2 - x^3) dx
= (1/√3)(x - (3/2)x^2 + x^3 - (1/4)x^4) + C
=> = (1/√3)(x - (3/2)x^2 + (1/3)x^3 - (1/4)x^4) + C.
24. Tính nguyên hàm ∫(√(x^2 - 4√3x + 5) dx:
Hàm dưới dấu căn có thể viết lại như sau:
= ∫(√((x - 2√3)^2 + 1)) dx.
Dùng phép biến đổi thích hợp để thực hiện tính toán:
= ∫(√(t^2 + 1) dt) = ln|t + √(t^2 + 1)| + C = ln|x - 2√3 + √{(x - 2√3)^2 + 1}| + C.
25. Tính nguyên hàm ∫(√x^3 + 1) dx:
Cập nhật lại hàm:
= ∫(√x (1 + 1/√x)) dx = ∫(x^(3/2) + x^(1/2)) dx.
Tính nguyên hàm:
= (2/5)x^(5/2) + (2/3)x^(3/2) + C.
26. Tính nguyên hàm ∫(2√x - 3/√x) dx:
= ∫(2x^(1/2) - 3x^(-1/2)) dx
= (4/3)x^(3/2) - 6√x + C.
27. Tính ∫(1/(√(2x) + √(3x))) dx:
Tìm thương số của mẫu và cả tử, sử dụng biến đổi hợp lý, có thể tách ra thành dạng cơ bản để giải quyết.
28. Tính ∫(1/√(5x - 3x)) dx = ∫(1/√(2x)) dx = √(2x) + C.
29. Tính ∫((x^2 - 1)^3) dx: Khai triển và tính từng phần, hoặc dùng phương pháp thế biến.
30. Tính ∫((2 - x^2)^4) dx: Sử dụng khai triển hoặc biến đổi đa thức.
31. Tính ∫((x - √3)^2) dx = ∫(x^2 - 2√3x + 3) dx = (1/3)x^3 - √3x^2 + 3x + C.
32. Tính ∫((x^2 + 2√x)/x)^2 dx = ∫((x + 2/√x)^2) dx. Khai triển và tính từng thành phần như trên.
F(x) = ∫(1/√x - 2/√(3x)) dx
= ∫(x^(-1/2)) dx - (2/√3) ∫(x^(-1/2)) dx
= 2√x - (2/√3)(2√x) + C
= 2√x - (4/√3)√x + C
= (2 - 4/√3)√x + C.
22. Để tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = (x^2 - 1)^2/x^2, ta có thể khai triển hàm số này trước khi tích phân:
f(x) = (x^2 - 1)^2/x^2 = (x^4 - 2x^2 + 1)/x^2 = x^2 - 2 + 1/x^2.
=> F(x) = ∫(x^2 - 2 + 1/x^2) dx
= (1/3)x^3 - 2x + ln|x| + C.
23. Tính nguyên hàm ∫((1 - x)^3/√3) dx:
Đầu tiên, biến đổi hàm số:
∫((1 - x)^3/√3) dx = (1/√3)∫(1 - 3x + 3x^2 - x^3) dx
= (1/√3)(x - (3/2)x^2 + x^3 - (1/4)x^4) + C
=> = (1/√3)(x - (3/2)x^2 + (1/3)x^3 - (1/4)x^4) + C.
24. Tính nguyên hàm ∫(√(x^2 - 4√3x + 5) dx:
Hàm dưới dấu căn có thể viết lại như sau:
= ∫(√((x - 2√3)^2 + 1)) dx.
Dùng phép biến đổi thích hợp để thực hiện tính toán:
= ∫(√(t^2 + 1) dt) = ln|t + √(t^2 + 1)| + C = ln|x - 2√3 + √{(x - 2√3)^2 + 1}| + C.
25. Tính nguyên hàm ∫(√x^3 + 1) dx:
Cập nhật lại hàm:
= ∫(√x (1 + 1/√x)) dx = ∫(x^(3/2) + x^(1/2)) dx.
Tính nguyên hàm:
= (2/5)x^(5/2) + (2/3)x^(3/2) + C.
26. Tính nguyên hàm ∫(2√x - 3/√x) dx:
= ∫(2x^(1/2) - 3x^(-1/2)) dx
= (4/3)x^(3/2) - 6√x + C.
27. Tính ∫(1/(√(2x) + √(3x))) dx:
Tìm thương số của mẫu và cả tử, sử dụng biến đổi hợp lý, có thể tách ra thành dạng cơ bản để giải quyết.
28. Tính ∫(1/√(5x - 3x)) dx = ∫(1/√(2x)) dx = √(2x) + C.
29. Tính ∫((x^2 - 1)^3) dx: Khai triển và tính từng phần, hoặc dùng phương pháp thế biến.
30. Tính ∫((2 - x^2)^4) dx: Sử dụng khai triển hoặc biến đổi đa thức.
31. Tính ∫((x - √3)^2) dx = ∫(x^2 - 2√3x + 3) dx = (1/3)x^3 - √3x^2 + 3x + C.
32. Tính ∫((x^2 + 2√x)/x)^2 dx = ∫((x + 2/√x)^2) dx. Khai triển và tính từng thành phần như trên.
Ответить
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Russian
