Giải giúp tôi các câu hỏi trên
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORE
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giải giúp tôi các câu hỏi trên
This anwser using AI, please
1. They should play.
2. Look! Hung jumps.
3. She always skips.
4. He doesn't go.
5. He does.
6. Let's play.
7. Our friends come.
8. There is a long river in the world.
9. His father is an engineer and his brother is an architect.
10. Would you like some noodles?
Giải thích chi tiết:
1. "They should play" là dạng khuyên nhủ, sử dụng thì hiện tại để diễn tả ý kiến.
2. "Look! Hung jumps" sử dụng thì hiện tại đơn, vì đây là hành động đang diễn ra ngay lúc này.
3. "She always skips" là cách diễn đạt thói quen, nên cũng dùng hiện tại đơn.
4. "He doesn't go" thể hiện hình thức phủ định ở thì hiện tại.
5. "He does" xác nhận rằng anh ấy thực hiện hành động gì đó, đây là thí dụ của thì hiện tại đơn.
6. "Let's play" là cách mời gọi làm điều gì đó, cũng dùng hiện tại.
7. "Our friends come" là diễn tả hành động thường xuyên, sử dụng thì hiện tại đơn.
8. "There is a long river in the world" là cấu trúc "there is/there are" để chỉ sự tồn tại.
9. "His father is an engineer and his brother is an architect" sử dụng thì hiện tại đơn để nói về nghề nghiệp.
10. "Would you like some noodles?" dùng "some" trong câu hỏi thể hiện sự đề nghị.
Tất cả các câu đều sử dụng các quy tắc ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh, chủ yếu ở thì hiện tại đơn và cách thể hiện thói quen, sự tồn tại, và việc khuyên nhủ.
2. Look! Hung jumps.
3. She always skips.
4. He doesn't go.
5. He does.
6. Let's play.
7. Our friends come.
8. There is a long river in the world.
9. His father is an engineer and his brother is an architect.
10. Would you like some noodles?
Giải thích chi tiết:
1. "They should play" là dạng khuyên nhủ, sử dụng thì hiện tại để diễn tả ý kiến.
2. "Look! Hung jumps" sử dụng thì hiện tại đơn, vì đây là hành động đang diễn ra ngay lúc này.
3. "She always skips" là cách diễn đạt thói quen, nên cũng dùng hiện tại đơn.
4. "He doesn't go" thể hiện hình thức phủ định ở thì hiện tại.
5. "He does" xác nhận rằng anh ấy thực hiện hành động gì đó, đây là thí dụ của thì hiện tại đơn.
6. "Let's play" là cách mời gọi làm điều gì đó, cũng dùng hiện tại.
7. "Our friends come" là diễn tả hành động thường xuyên, sử dụng thì hiện tại đơn.
8. "There is a long river in the world" là cấu trúc "there is/there are" để chỉ sự tồn tại.
9. "His father is an engineer and his brother is an architect" sử dụng thì hiện tại đơn để nói về nghề nghiệp.
10. "Would you like some noodles?" dùng "some" trong câu hỏi thể hiện sự đề nghị.
Tất cả các câu đều sử dụng các quy tắc ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh, chủ yếu ở thì hiện tại đơn và cách thể hiện thói quen, sự tồn tại, và việc khuyên nhủ.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Spanish
