-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giúp em với ạ plsssssssss
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. C. read: Câu đúng là "After you sit down, (1) read the menu and decide what to order." Từ "read" (đọc) phù hợp với ngữ cảnh khi bạn vừa ngồi xuống, cần phải đọc thực đơn để quyết định món gì sẽ gọi.
2. A. wait: Câu đúng là "Please wait (2) a waiter or waitress to come and take your order." Từ "wait" (chờ) là từ thích hợp ở đây, vì nó diễn tả hành động bạn cần thực hiện là chờ đợi nhân viên phục vụ đến để nhận đơn.
3. A. the: Câu đúng là "If you have any food restrictions, tell (3) the staff before you order." Từ "the" (cái) là mạo từ xác định, nó cần thiết trong trường hợp này để chỉ đến nhóm người cụ thể (nhân viên phục vụ) mà bạn muốn thông báo về những hạn chế ăn uống của mình.
4. C. specific: Câu đúng là "To get your food faster, try to be (4) specific with what you want and speak clearly." Từ "specific" (cụ thể) là lựa chọn đúng, vì khi bạn càng rõ ràng và chính xác trong yêu cầu của mình, thì việc nhận món ăn sẽ diễn ra nhanh hơn.
Tóm lại, những câu trả lời trên lần lượt phù hợp nhất với ngữ cảnh và ý nghĩa của từng câu trong chỉ dẫn.
2. A. wait: Câu đúng là "Please wait (2) a waiter or waitress to come and take your order." Từ "wait" (chờ) là từ thích hợp ở đây, vì nó diễn tả hành động bạn cần thực hiện là chờ đợi nhân viên phục vụ đến để nhận đơn.
3. A. the: Câu đúng là "If you have any food restrictions, tell (3) the staff before you order." Từ "the" (cái) là mạo từ xác định, nó cần thiết trong trường hợp này để chỉ đến nhóm người cụ thể (nhân viên phục vụ) mà bạn muốn thông báo về những hạn chế ăn uống của mình.
4. C. specific: Câu đúng là "To get your food faster, try to be (4) specific with what you want and speak clearly." Từ "specific" (cụ thể) là lựa chọn đúng, vì khi bạn càng rõ ràng và chính xác trong yêu cầu của mình, thì việc nhận món ăn sẽ diễn ra nhanh hơn.
Tóm lại, những câu trả lời trên lần lượt phù hợp nhất với ngữ cảnh và ý nghĩa của từng câu trong chỉ dẫn.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
