giải giúp em với ạ em cần gấp
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
giải giúp em với ạ em cần gấp
This anwser using AI, please
F.
1. am wearing
2. Do
3. study
4. is not doing
5. watch
6. is shining
7. wear
8. plays
9. is making
10. are not listening
G.
1. do
2. play
3. meet
4. go
5. visit
6. do
7. stay
8. are sitting
9. am writing
10. eat
11. have
12. love
Giải thích:
F.
1. "I am wearing" dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói (hiện tại tiếp diễn).
2. "Do" là dạng dùng ở hiện tại đơn để diễn tả thói quen.
3. "study" cũng ở dạng hiện tại đơn, diễn tả thói quen hàng tuần.
4. "is not doing" sử dụng hiện tại tiếp diễn để nói về việc không làm gì ở hiện tại.
5. "watch" là hiện tại đơn, diễn tả thói quen hàng ngày.
6. "is shining" diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
7. "wear" là thói quen.
8. "plays" là hiện tại đơn, diễn tả hành động thường xuyên của Milly.
9. "is making" diễn tả hành động đang xảy ra cũng như mối liên hệ với hiện tại.
10. "are not listening" diễn tả hành động không diễn ra hiện tại.
G.
1. "do" biểu thị thói quen.
2. "play" diễn tả hoạt động thường xuyên.
3. "meet" thể hiện hành động mà diễn ra tại một thời điểm cố định.
4. "go" cũng biểu thị thói quen hàng tuần.
5. "visit" thể hiện thói quen.
6. "do" là hành động thói quen.
7. "stay" thể hiện hành động cụ thể cho cuối tuần.
8. "are sitting" diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
9. "am writing" cho biết hành động đang thực hiện của Lucy.
10. "eat" chỉ việc Ellie thực hiện hành động trong hiện tại.
11. "have" thể hiện hành động sở hữu tại một thời điểm cụ thể.
12. "love" diễn tả cảm xúc trong hiện tại.
1. am wearing
2. Do
3. study
4. is not doing
5. watch
6. is shining
7. wear
8. plays
9. is making
10. are not listening
G.
1. do
2. play
3. meet
4. go
5. visit
6. do
7. stay
8. are sitting
9. am writing
10. eat
11. have
12. love
Giải thích:
F.
1. "I am wearing" dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói (hiện tại tiếp diễn).
2. "Do" là dạng dùng ở hiện tại đơn để diễn tả thói quen.
3. "study" cũng ở dạng hiện tại đơn, diễn tả thói quen hàng tuần.
4. "is not doing" sử dụng hiện tại tiếp diễn để nói về việc không làm gì ở hiện tại.
5. "watch" là hiện tại đơn, diễn tả thói quen hàng ngày.
6. "is shining" diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
7. "wear" là thói quen.
8. "plays" là hiện tại đơn, diễn tả hành động thường xuyên của Milly.
9. "is making" diễn tả hành động đang xảy ra cũng như mối liên hệ với hiện tại.
10. "are not listening" diễn tả hành động không diễn ra hiện tại.
G.
1. "do" biểu thị thói quen.
2. "play" diễn tả hoạt động thường xuyên.
3. "meet" thể hiện hành động mà diễn ra tại một thời điểm cố định.
4. "go" cũng biểu thị thói quen hàng tuần.
5. "visit" thể hiện thói quen.
6. "do" là hành động thói quen.
7. "stay" thể hiện hành động cụ thể cho cuối tuần.
8. "are sitting" diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
9. "am writing" cho biết hành động đang thực hiện của Lucy.
10. "eat" chỉ việc Ellie thực hiện hành động trong hiện tại.
11. "have" thể hiện hành động sở hữu tại một thời điểm cụ thể.
12. "love" diễn tả cảm xúc trong hiện tại.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
English
